Chúng ta hãy đến bài 30 cũng là bài cuối cùng trong series giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2. Dưới đây là chi tiết bài viết.
→ Xem lại bài 29 hướng dẫn giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Chi tiết cách giải bài tập Bài 30
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.原来 2.差不多 3.必须 4.从来
5.练 6.效果,挺 7.不一定 8.不过 9.好处
4. Hỏi đáp
1. A:从北京到上海坐飞机得多长时间?
B:(得)坐两个小时零十五分钟。
2. A:从北京到香港坐飞机得多长时间?
B:(得)坐两个小时五十分钟。
3. A:从北京到西安坐飞机要多长时间?
B:要)坐一个小时零三十五分钟。
5. Căn cứ tình hình thực tế trả lời câu hỏi
Bạn đang xem bài: Bài 30: Chi tiết đáp án và cách giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
1.我每天上四个小时课。
2.我每天预习生词和课文预习两个小时。
3.昨天复习了一个小时。
4.我每天都上网。每次上一个小时。
5.昨天我锻炼了,锻炼了一个小时。
6.我晚上看半个小时电视。
7.我学了两年汉语了。
8.我打算在中国学习一年。
6. Dùng 才 và 就 điền vào chỗ trống
1.才 2.就 3.就 4.才 5.才 6.就
7. Sửa câu sai
1.昨天我看了一个多小时电视。
2.我哥哥已经大学毕业两年了。
3.吃完晚饭,我常跟朋友谈一会儿话。
4.他没上课已经三天了。/他已经三天没上课了。
5.我昨天晚上睡了八个小时觉。
6.汉语我学习一年了。/我学习一年汉语了。
Chúng ta vừa kết thúc giải bài tập của cuốn Giáo trình Hán ngữ Quyển Hạ tập 1. Hãy tiếp tục ôn tập tiếng Trung qua bộ Giáo trình Hán ngữ 6 Quyển nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Tại cmm.edu.vn còn cung cấp rất nhiều thể loại được yêu thích khác, hãy truy cập thường xuyên để đón nhận các bài viết hay hằng ngày nhé.
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Giải bài tập Giáo Trình Hán ngữ