Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 sách Cánh diều chi tiết

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 sách Cánh diều chi tiết do Luật Minh Khuê biên tập. Kính mời quý độc giả tham khảo để có thể chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lý 10 Cánh diều

I. Trắc nghiệm

Câu 1.1. Cơ cấu sinh vật học của dân số gồm cơ cấu theo

A. lao động và nam nữ. B. lao động và theo tuổi.

Bạn đang xem bài: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 sách Cánh diều chi tiết

C. tuổi và theo nam nữ. D. tuổi và trình độ văn hoá.

Câu 1.2. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 1.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?

A. Là một quá trình về văn hoá – xã hội.

B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.

C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.

D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.

Câu 2.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa những vùng trong lãnh thổ một quốc gia?

A. Địa hình. B. Khí hậu.

C. Kinh tế. D. Việc làm.

Câu 2.2. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi?

A. tuổi thọ.

B. quy mô.

C. lao động.

D. dân trí.

Câu 2.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá tới phát triển kinh tế – xã hội?

A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. Góp phần xúc tiến dịch chuyển cơ cấu kinh tế.

C. Làm ổn định trong khoảng thời gian dài tình hình phân bố dân cư.

D. Làm thay đổi những quá trình hôn nhân ở đô thị.

Câu 3.1. Nguồn lực nào sau đây vai trò quan trọng trong giao lưu hợp tác phát triển kinh tế… giữa những nước?

A. Đất đai, biển.

B. Vị trí địa lí.

C. Khoa học.

D. Lao động.

Câu 3.2. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế ?

A. Đất đai, biển.

B. Vị trí địa lí.

C. Kinh tế- xã hội

D. Lao động.

Câu 3.3. Nguồn lực nào sau đây tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất góp phần tích lũy vốn ,xúc tiến tăng trưởng và dịch chuyển cơ cấu kinh tế

A. Đất đai, biển.

B. Nguồn lực tự nhiên.

C. Kinh tế- xã hội.

D. Lao động.

Câu 4.1. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong

A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của những quốc gia.

B. những tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.

C. việc so sánh mức sông của dân cư những nước khác nhau.

D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.

Câu 4.2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

A. GNI lớn hơn GDP.

B. GNI nhỏ hơn GDP.

C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 4.3. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

A. GDP lớn hơn GNI.

B. GNI lớn hơn GDP.

C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 5.1. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là

A. cung ứng lương thực, thực phẩm cho con người.

B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

C. sản xuất ra những mặt hàng có trị giá xuất khẩu.

D. cung ứng hầu hết tư liệu sản xuất cho những ngành.

Câu 5.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.

C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.

D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

Câu 5.3. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?

A. nguồn nước. B. địa hình.

C. đất đai. D. sinh vật.

Câu 6.1. Nhân tố tác động làm cho sản xuất nông nghiệp có tính cập kênh là

A. đất đai. B. nguồn nước.

C. khí hậu. D. sinh vật.

Câu 6.2.Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

A. chất lượng đất. B. diện tích đất.

C. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm.

Câu 6.3. Cây lương thực bao gồm

A. lúa gạo, tiểu mạch,

B. lúa gạo, ngô, lạc.

C. tiểu mạch, ngô, đậu.

D. lúa gạo, tiểu mạch, mía.

Câu 7.1. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. ấm, khô, đất đai mỡ màu, nhiều phân bón.

C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.

D. nóng, thích ứng với sự dao động khí hậu.

Câu 7.2. Đặc điểm sinh thái của cây tiểu mạch là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. ấm, khô, đất đai mỡ màu, nhiều phân bón.

C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.

D. nóng, thích ứng với sự dao động khí hậu.

Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của cây hoa màu?

A. Làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.

B. Nguyên liệu để nấu rượu, cồn, bia.

C. sử dụng làm lương thực cho người.

D. Làm nguồn hàng xuất khẩu chính.

Câu 8.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

A. cung ứng cho người những thực phẩm có dinh dưỡng cao.

B. cung ứng nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu sử dụng.

C. cung ứng lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.

D. cung ứng nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Câu 8.2. Phương thức chăn nuôi nửa chồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiện.

B. Diện tích mặt nước.

C. Hoa màu, lương thực.

D. Chế biến tổng hợp.

Câu 8.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên toàn cầu?

A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.

B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.

C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.

D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiện.

Câu 9.1. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là

A. cung ứng tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.

B. chỉ xúc tiến tăng trưởng kinh tế.

C. sản xuất ra nhiều sản phẩm cho ngành nông nghiệp.

D. chủ yếu khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9.2. Nhân tố kinh tế – xã hội tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đất đai, nước. B. vốn đầu tư, thị trường.

C. khí hậu, rừng. D. vị trí địa lí.

Câu 9.3. Nhân tố tự nhiên tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. dân cư, lao động.

B. vốn đầu tư, thị trường.

C. khoáng sản, nước.

D. khoa học – công nghệ.

Câu 10.1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. gắn liền với những tiến bộ của khoa học và công nghệ.

B. có tính chất tập trung cao độ.

C. tiêu thụ khối lượng nguyên nhiên liệu lớn.

D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

Câu 10.2. Dựa vào tính chất tác động tới đối tượng lao động, Cơ cấu ngành công nghiệp gồm những nhóm ngành chính nào sau đây?

A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.

B. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.

C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ.

D. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.

Câu 10.3. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp.

B. xác định những phương thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

C. tác động trực tiếp tới cơ cấu ngành và lãnh thổ.

D. xuất hiện những ngành mới, linh hoạt trong phân bố.

Câu 11.1. Nhân tố khoa học – công nghệ tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp.

B. tác động tới thị trường tiêu thụ.

C. xây dựng thương hiệu sản phẩm.

D. xuất hiện nhiều ngành mới.

Câu 11.2. Nhân tố dân cư, lao động tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp.

B. đảm bảo lực lượng sản xuất.

C. xây dựng thương hiệu sản phẩm.

D. xuất hiện nhiều ngành mới.

Câu 11.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

A. than là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

B. than là nguồn nhiên liệu cho những nhà máy nhiệt điện.

C. than là nguồn tài nguyên không tái tạo được.

D. những mỏ than phân bố đều ở cả hai bán cầu.

Câu 12.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác dầu khí?

A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.

B. Tiện vận chuyển, sử dụng.

C. Cháy hoàn toàn, không tạo thành tro.

D. không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 12.2. Đặc điểm công nghiệp điện tử – tin học là

A. kinh phí vận tải và vốn đầu tư không nhiều.

B. đòi hỏi lực lượng lao động trẻ, có trình độ cao.

A. nguyên liệu chủ yếu từ nông nghiệp và thủy sản.

B. vốn đầu tư ít, cơ sở hạ tầng kĩ thuật phát triển.

Câu 12.3. Một trong những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai là

A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng khai thác.

B. đẩy mạnh sử dụng những nguồn năng lượng tái tạo.

C. Phát triển nhanh những ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng.

D. phát triển mạnh những ngành công nghiệp gắn với những vùng nguyên liệu.

Câu 13.1. Nhân tố có tác động lớn tới việc lựa lựa chọn địa điểm xây dựng và phân bố công nghiệp trên toàn cầu cũng như ở Việt Nam là

A. vị trí địa lí. B. tài nguyên thiên nhiên.

C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.

Câu 13.2. Công nghiệp điện lực trên toàn cầu cũng như ở Việt Nam tăng nhanh chủ yếu do

A. tập trung nâng cấp một số nhà máy điện cũ.

B. kinh tế phát triển, mức sống tăng.

C. tập huấn lao động trình độ cao trong ngành.

D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 13.3. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu sử dụng phân bố rộng khắp trên toàn cầu chủ yếu do

A. có lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. sử dụng nhiều lao động, nhất là lao động có trình độ cao.

C. sử dụng nhiều điện năng và ít vốn đầu tư.

D. ít gây ô nhiễm môi trường, sử dụng ít nguyên liệu.

Câu 14.1. những phương thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò

A. vận dụng có hiệu quả thành tựu công nghệ vào sản xuất.

B. sử dụng hợp lí những nguồn nguồn lực của lãnh thổ.

C. hạn chế tối đa những tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.

D. phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.

Câu 14.2. Vai trò nào sau đây của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội?

A. khắc phục việc làm, tăng thu nhập cho lao động.

B. sử dụng hợp lí, hiệu quả những nguồn lực trên lãnh thổ.

C. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa những xí nghiệp.

D. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng vững bền.

Câu 14.3. Việc hình thành những tổ chức lãnh thổ công nghiệp trên toàn cầu cũng như ở Việt Nam nhằm mục đích

A. tăng chất lượng sản phẩm công nghiệp những nơi.

B. tăng cường trị giá hàng hoá sản phẩm công nghiệp.

C. đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội, môi trường.

D. khắc phục việc làm ở những vùng quốc gia khác nhau.

Câu 15.1. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất tới nhịp độ tăng trưởng của những ngành dịch vụ?

A. Quy mô dân số.

B. Tỉ suất nam nữ.

C. Cơ cấu theo tuổi.

D. Gia tăng tự nhiện.

Câu 15.2. Sự phân bố những ngành dịch vụ tiêu sử dụng gắn bó mật thiết với phân bố

A. công nghiệp. B. nông nghiệp.

C. dân cư. D. giao thông.

Câu 15.3. Nơi nào sau đây có cả ba loại hình dịch vụ sản xuất, tiêu sử dụng, công cộng đều phát triển mạnh mẽ?

A. Nông thôn. B. Đô thị.

C. Hải đảo. D. Miền núi.

Câu 16.1. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là

A. xúc tiến phát triển công nghiệp và nông nghiệp.

B. tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân.

C. giúp khai thác tốt hơn những tài nguyên thiện nhiện.

D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.

Câu 16.2. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với những ngành dịch vụ?

A. Có tác dụng xúc tiến những ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn những nguồn lao động ở trong nước.

C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiện nhiện.

D. Quyết định việc phân bố lại dân cư trong cả nước.

Câu 16.3. Đặc điểm của ngành dịch vụ là

A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất.

B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.

C. sự tiêu sử dụng xảy ra trước sản xuất.

D. hầu hết những sản phẩm đều hữu hình.

Câu 17.1. Một số khu vực dịch vụ bị mất cân đối cung cầu chủ yếu do

A. quá trình sản xuất luôn đồng hành với tiêu thụ.

B. sản phẩm không sử dụng thì không còn tồn tại.

C. người tiêu sử dụng thường tham gia sản xuất.

D. phần lớn sản phẩm là vô hình, phi vật chất.

Câu 17.2. những hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu sử dụng.

C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ tư nhân.

Câu 17.3. những hoạt động bán sỉ bán lẻ, du lịch, những dịch vụ tư nhân như y tế, giáo dục , thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành

A. dịch vụ tư nhân. B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu sử dụng. D. dịch vụ công.

Câu 18.1. Dịch vụ kinh doanh gồm

A. bán sỉ, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, những dịch vụ tư nhân.

B. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.

C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.

D. bán sỉ, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.

Câu 18.2. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất?

A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm.

Câu 18.3. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu sử dụng?

A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm.

Câu 19.1. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?

A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế.

C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm.

Câu 19.2. Giao thông vận tải là ngành kinh tế

A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa.

B. không làm thay đổi trị giá hàng hóa.

C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất.

D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp.

Câu 19.3. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

A. tạo những mối liên hệ kinh tế – xã hội giữa những địa phương.

B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.

C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa những nước trên toàn cầu.

D. góp phần xúc tiến những hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

Câu 20.1. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận tải được hàng nặng trên phố xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích ứng với những điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 20.2. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. cung ứng đầu vào cho tất cả những ngành dịch vụ.

B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

C. quyết định tới việc tăng chất lượng sống.

D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

Câu 20.3. Vai trò cua thương nghiệp đối với phát triển kinh tế là

A. điều tiết sản xuất, xúc tiến phân công lao động theo lãnh thổ.

B. hướng dẫn tiêu sử dụng, tạo ra tập quán tiêu sử dụng, thị hiếu mới.

C. phục vụ những nhu hố tiêu sử dụng của từng tư nhân trong xã hội.

D. giúp khai thác hiệu quả những lợi thế về tài nguyên môi trường.

Câu 21.1. Vai trò của thương nghiệp đối với môi trường là

A. điều tiết sản xuất, xúc tiến phân công lao động theo lãnh thổ.

B. hướng dẫn tiêu sử dụng, tạo ra tập quán tiêu sử dụng, thị hiếu mối.

C. phục vụ những nhu hố tiêu sử dụng của từng tư nhân trong xã hội.

D. giúp khai thác hiệu quả những lợi thế về tài nguyên môi trường.

Câu 21.2. Tổ chức nào sau đây của toàn cầu hoạt động về ngành thương nghiệp?

A. Tổ chức thương nghiệp Thế gciới (WTO).

B. Ngân hàng toàn cầu (WB).

C. Quỹ Tiền tệ toàn cầu (IMF).

D. Tổ chức Y tế toàn cầu (WHO).

Câu 21.3. những tổ chức nào sau đây của toàn cầu hoạt động về ngành tài chính ngân hàng?

A. Tổ chức thương nghiệp toàn cầu (WTO) và Ngân hàng toàn cầu (WB).

B. Ngân hàng toàn cầu (WB) và Quỹ Tiền tệ toàn cầu (IMF).

C. Quỹ Tiền tệ toàn cầu (IMF) và Tổ chức Y tế toàn cầu (WHO).

D. Tổ chức Y tế toàn cầu (WHO) và Tổ chức thương nghiệp toàn cầu (WT0).

Câu 22.1. Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường địa lí?

A. Không gian bao quanh Trái Đất có quan hệ trực tiếp với con người.

B. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và tác động trực tiếp tới con người.

C. Đóng vai trò rất quan trọng và quyết định tới sự phát triển xã hội.

D. Gồm môi trường tự nhiên, mồi trường xã hội, môi trường nhân tạo.

Câu 22.2. Thành phần cơ bản của môi trường gồm

A. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế – xã hội.

B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế – xã hội.

C. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.

D. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.

Câu 22.3. Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?

A. Là kết quả của lao động của con người.

B. Phát triển theo những quy luật của tự nhiên.

C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.

D. Không có sự săn sóc thì bị huỷ hoại.

Câu 23.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?

A. Là kết quả của lao động của con người.

B. Phát triển theo những quy luật của tự nhiên.

C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.

D. Không có sự săn sóc thì bị huỷ hoại.

Câu 23.2. Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. phát triển. B. cố định. C. không đổi. D. ổn định.

Câu 23.3. Theo tính chất tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành

A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.

B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.

C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.

D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.

Câu 24.1. Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là

A. tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường.

B. tăng trưởng kinh tế, khai thác hiệu quả tài nguyên.

C. đẩy nhanh phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường.

D. tăng kinh tế, tăng đời sống, bảo tồn tự nhiên.

Câu 24.2. Biểu hiện rõ rệt của lối sống theo hướng tăng trưởng xanh là

A. phát triển nông nghiệp hữu cơ.

B. hạn chế tối đa rác thải nhựa.

C. tạo ra sản phẩm chất lượng cao.

D. chú ý sử dụng những vật liệu mới.

Câu 24.3. Những giải pháp nào sau đây cần được thực hiện để góp phần bảo vệ môi trường ở những nước đang phát triển?

A. quang rừng làm ruộng cỏ, tập trung tự túc lương thực tiễn chỗ.

B. Tăng cường khai thác khoáng sản, khai thác rừng ở quy mô lớn.

C. vận dụng khoa học công nghệ mới, tăng đời sống nhân dân.

D. Xoá đói, giảm nghèo, thu hút mạnh đầu tư của những nước ngoài.

Screenshot 2023 04 28 204501

Screenshot 2023 04 28 204605

Screenshot 2023 04 28 204653

 

II. TỰ LUẬN

– Kĩ năng sử dụng bản đồ, Atlat; làm việc với bảng số liệu và biểu đồ

– tìm hiểu được những nhân tố tác động tới sự phát triển và phân bố công nghiệp.

– giảng giải được sự phân bố của một số ngành công nghiệp: khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử-tin học; sản xuất hàng tiêu sử dụng; thực phẩm.

– tìm hiểu được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh những nguồn năng lượng tái tạo.

Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp

Related Posts