Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án mới nhất năm 2022

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 mà Luật Minh Khuê chia sẻ dưới đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho những em học sinh. Tài liệu tổng hợp đề thi học kì 2 Toán lớp 9 giúp những em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, tăng kỹ năng giải đề thi. Mời những em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.

1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 9 có đáp án 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

(Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau)

Bạn đang xem bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án mới nhất năm 2022

Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình Screenshot 2023 04 10 091356là:

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. vô số nghiệm

D. vô nghiệm

Câu 2: Khi nào thì hàm số Screenshot 2023 04 10 092142đồng biến:

A. x < 0

B. x 1681712747 658 gif 0

C. x > 0

D. x 1681712747 49 gif 0

Câu 3: Cho hàm số Screenshot 2023 04 12 220513(k 1681712747 49 gif

0). Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2; 2), hãy xác định hệ số k.

A. 2

B. – 2

C. 1681712749 452 gif

D. 1681712749 954 gif

Câu 4: Phương trình Screenshot 2023 04 12 220907có biệt thức 1681712751 854 gif (đenta) bằng:

A. -23

B. 23

C. -25

D. 25

Câu 5: Cho phương trình ax1681712752 960 gif + bx + c = 0 biết a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là:

A. -1; 1681712753 339 gif

B. -1; 1681712753 781 gif

C. -1; 1681712754 919 gif

D. 1; 1681712754 919 gif

Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình 4x1681712752 960 gif + 2x – 5 = 0 bằng:

A. 1681712749 954 gif

B. 1681712749 452 gif

C. 1681712755 119 gif

D. 1681712756 177 gif

Câu 7: Giả sử uv = 12 và u + v = -8 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình nào trong những phương trình sau:

A. x1681712752 960 gif – 8x + 12 = 0

B. x1681712752 960 gif – 8x – 12 = 0

C. x1681712752 960 gif

 + 8x – 12 = 0

D. x1681712752 960 gif + 8x + 12 = 0

Câu 8: Cho phương trình x1681712757 39 gif + 7x1681712752 960 gif – 10 = 0. Đặt t = x1681712752 960 gif (t 1681712758 670 gif 0) thì ta được phương trình mới là:

A. t1681712757 39 gif + 7t1681712752 960 gif

 – 10 = 0

B. t1681712752 960 gif + 7t + 10 = 0

C. t1681712752 960 gif + 7t – 10 = 0

D. t1681712752 960 gif – 7t – 10 = 0

Câu 9: Lấy ba điểm A, B, C trên phố tròn (O) sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số cung nhỏ AB bằng 721681712758 709 gif thì 1681712759 793 gif bằng:

A. 361681712758 709 gif

B. 721681712758 709 gif

C. 1441681712758 709 gif

D. 901681712758 709 gif

Câu 10: Số đo cung bị chắn bằng bao nhiêu nếu như một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 301681712758 709 gif:

A. 301681712758 709 gif

B. 901681712758 709 gif

C. 601681712758 709 gif

D. 1801681712758 709 gif

Câu 11: Trong những tứ giác dưới đây, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang

D. Hình vuông

Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn biết 1681712760 153 gif = 1101681712758 709 gif thì 1681712761 834 gif bằng:

A. 2501681712758 709 gif

B. 901681712758 709 gif

C. 1101681712758 709 gif

D. 701681712758 709 gif

Câu 13: Đường tròn (O; 5cm) có độ dài bằng:

A. 201681704519 778 gifcm 

B. 51681704519 778 gifcm

C. 101681704519 778 gifcm1681704519 778 gif

D. 251681704519 778 gifcm

Câu 14: Độ dài cung 801681712758 709 gif của một đường tròn có bán kính 9 cm là:

A. 161681704519 778 gifcm

B. 41681704519 778 gif

cm

C. 811681704519 778 gifcm

D. 91681704519 778 gifcm

Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm bằng:

A. 361681704519 778 gifcm

B. 1081681704519 778 gifcm1681712752 960 gif

C. 361681704519 778 gifcm1681712752 960 gif

D. 181681704519 778 gifcm1681712752 960 gif

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm) 

a) Giải hệ phương trình: Screenshot 2023 04 13 223131

b) Giải phương trình: x1681712757 39 gif – 5x1681712752 960 gif + 4 = 0

Bài 2: (1 điểm)

a) Vẽ đồ thị hàm số P: y = x1681712752 960 gif/4

b) Trên đồ thị hàm số P lấy 2 điểm A và B có hoành độ tuần tự là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B. 

Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: x1681712752 960 gif – 2mx – 4m – 4 = 0 (*)

a) Chứng minh phương trình (*) có nghiệm với mọi trị giá của m.

b) Tìm trị giá của m để phương trình (*) có 2 nghiệm X1, X2 thỏa mãn Screenshot 2023 04 13 22572813

Bài 4: (0,5 điểm) Biết chiều dài của một hình chữ nhật hơn chiều rộng 3m. nếu như tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2. Hãy tìm kích thước của hình chữ nhật đó. 

Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn sao cho OA = 3R. Từ điểm A vẽ hai đường tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là những tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và BC vuông góc với OA

b) Từ điểm B vẽ một đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R

c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm của AC

d) Tính diện tích tam giác BDC theo R. 

 

2. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 9

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1:

C. Vô số nghiệm

Câu 2:

A. x < 0

Câu 3:

C. 1681712749 452 gif

Câu 4:

D. 25

Câu 5:

C. -1; 1681712763 62 gif

Câu 6:

A. 1681712764 568 gif

Câu 7:

D. x1681712752 960 gif + 8x + 12 = 0

Câu 8:

C. t1681712752 960 gif + 7t – 10 = 0

Câu 9:

A. 361681712758 709 gif

Câu 10:

C. 601681712758 709 gif

Câu 11:

D. Hình vuông

Câu 12:

D. 701681712758 709 gif

Câu 13:

C. 101681704519 778 gifcm

Câu 14:

B. 41681704519 778 gifcm

Câu 15:

C. 361681704519 778 gifcm1681712752 960 gif

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a) Screenshot 2023 04 14 162050

b) x1681712757 39 gif – 5x1681712752 960 gif

 + 4 = 0

Đặt t = x1681712752 960 gif (t1681712758 670 gif0), ta có phương trình:

t1681712752 960 gif – 5t + 4 = 0 (thuộc dạng a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0)

t1 = 1 (nhận)

t2 = 4 (nhận)

với t = 1 <=> x1681712752 960 gif = 1 <=> x = 1 hoặc x = -1

với t = 4 <=> x1681712752 960 gif = 4 <=> x = 2 hoặc x = -2

vậy nghiệm của phương trình là x = 1 hoặc x = -1

                                                     x = 2 hoặc x = -2

Bài 2: (1 điểm)

a) Tập xác định của hàm số là R

Bảng biến thiên:

Screenshot 2023 04 14 163149

Đồ thị hàm số y = x1681712752 960 gif

/4 là một đường parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục Oy làm trục đối xứng và điểm O(0;0) là đỉnh và là điểm thấp nhất.

Screenshot 2023 04 14 163454

b) Với x = 4, ta có y = x1681712752 960 gif/4 = 4 => A (4;4)

với x = 2, ta có y = x1681712752 960 gif/4 = 1 => B (2;1)

Giả sử đường thẳng đi qua hai điểm A, B là y = ax + b (1)

Đường thẳng (1) đi qua A (4;4) nên 4 = 4a + b

Đường thẳng (1) đi qua B (2:1) nên 1 = 2a + b

Từ đó ta có hệ phương trình

Screenshot 2023 04 14 164247

Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là y= 1681712767 638 gifx – 2

Bài 3: (1 điểm)

a) Ta có: 

1681712751 854 gif1681712767 552 gif = m1681712752 960 gif

 – (-4m – 4) = m1681712752 960 gif + 4m + 4 = (m + 2)1681712752 960 gif 1681712758 670 gif 0 với mọi m

vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m

b) Gọi x1; x2 tuần tự là 02 nghiệm của phương trình (*)

Theo hệ thức Vi – et ta có:

Screenshot 2023 04 14 165011

Theo bài ra, ta có: Screenshot 2023 04 14 165231

=> 4m1681712752 960 gif + 3(4m + 4) = 13 <=> 4m1681712752 960 gif + 12m – 1 = 0

Screenshot 2023 04 14 165410

Phương trình có 02 nghiệm phân biệt:

Screenshot 2023 04 14 165453

vây với Screenshot 2023 04 14 165527

thì phương trình có 02 nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện Screenshot 2023 04 14 165613

Bài 4: (0,5 điểm)

Gọi x (m) (x > 0) là chiều rộng của hình chữ nhật

=> Chiều dài của hình chữ nhật là x + 3 (m)

lúc đó diện tích của hình chữ nhật là x(x + 3) (m1681712752 960 gif)

nếu như tăng thêm mỗi chiều rộng và chiều dài thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m1681712752 960 gif nên ta có phương trình sau:

(x + 2)(x + 3 + 2) = x (x + 3) + 70

<=> (x + 2)(x +5) = x(x + 3) + 70

<=> x1681712752 960 gif + 7x + 10 = x1681712752 960 gif + 3x + 70

<=> 4x = 60

<=> x = 15

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là 15m

chiều dài của hình chữ nhât là 15 + 3 = 18m

Bài 5: (3,5 điểm)

Screenshot 2023 04 14 170252

a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp:

Ta có: Screenshot 2023 04 14 170947

1681712771 659 gif + 1681712772 560 gif = 901681712758 709 gif + 901681712758 709 gif = 1801681712758 709 gif

Vậy tứ giác OBAC nội tiếp.

Chứng minh OA 1681712773 133 gif BC:

Do AB = AC và OB = OC = R

Nên OA là trung trực của BC

Vậy OA 1681712773 133 gifBC tại trung điểm của BC.

b) Tính AD.AE theo R

Hai tam giác 1681712751 854 gifABE và 1681712751 854 gifADB có

1681712760 153 gif chung

1681712774 819 gif = 1681712775 805 gif

Suy ra Screenshot 2023 04 14 172343Nên 1681712776 928 gif = 1681712777 75 gif hay AD.AE = AB1681712752 960 gif

Mặt khác 1681712751 854 gifABO vuông tại B (theo chứng minh trên)

=> AB1681712752 960 gif = AC1681712752 960 gif – OB1681712752 960 gif = 9R1681712752 960 gif – R1681712752 960 gif = 8R1681712752 960 gif => AB = 2R1681704522 552 gif

Vậy AD.AE = 8R1681712752 960 gif

c) Chứng minh F là trung điểm của AC:

Tương tự như câu b, ta có FE.FB = FC1681712752 960 gif (1)

Mặt khác ta có BD // AC nên 1681712779 231 gif = 1681712779 629 gif (so le trong)

Mà 1681712779 231 gif = 1681712774 819 gif

 (chứng minh trên) => 1681712779 629 gif = 1681712774 819 gif

1681712751 854 gifAFE và 1681712751 854 gifBFA có

1681712779 629 gif1681712780 997 gif

1681712781 283 gif

 chung

Suy ra 1681712751 854 gifAFE 1681712782 632 gif 1681712751 854 gifBFA

=> 1681712782 942 gif = 1681712784 672 gif => AF1681712752 960 gif = FE.FB (2)

phối hợp (1) và (2) ta có FC1681712752 960 gif

 = FA1681712752 960 gif => FC = FA

Vậy F là trung điểm của đoạn AC

d) Tính diện tích 1681712751 854 gifBDC

Do có BD // AC và OC 1681712773 133 gif AC nên OC 1681712773 133 gif BD tại K và K là trung điểm của BD (Đường kính vuông góc với dây)

Hai tam giác 1681712751 854 gifCKB và 1681712751 854 gif

ABO ta có:

1681712784 529 gif = 1681712771 659 gif = 901681712758 709 gif

1681712785 442 gif = 1681712786 301 gif

Vậy nên 1681712751 854 gifCKB 1681712782 632 gif

 1681712751 854 gifABO, từ đó:

1681712787 836 gif = 1681712787 150 gif = 1681712788 932 gif (3)

1681712751 854 gifABO vuông tại B, có BH là đường cao:

Screenshot 2023 04 14 180209

Screenshot 2023 04 14 180243

Trích nguồn: Cmm.Edu.Vn
Danh mục: Tổng hợp

Back to top button