Từ vựng Nội thất tiếng Anh đầy đủ [kèm phiên âm]

Đồ nội thất là những món đồ, vật dụng chúng ta sử dụng hằng ngày trong gia đình. Các bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất chưa? Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.

5 1
Nội thất tiếng Anh là gì?

Thực tế, có rất nhiều người lầm tưởng 2 từ “nội thất” và “đồ nội thất” trong tiếng Anh đều là furniture. Tuy nhiên, đây là 2 từ khác nhau. Nội thất tiếng Anh là interior  /ɪnˈtɪriər/, trong khi đồ nội thất tiếng Anh là furniture  ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/.

Bạn đang xem bài: Từ vựng Nội thất tiếng Anh đầy đủ [kèm phiên âm]

Nội thất là phần không thể thiếu trong mỗi căn nhà dù ít hay nhiều. Dưới đây là tổng hợp của chúng mình về từ vựng nội thất tiếng Anh phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp và phòng tắm.

Từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng khách

Phòng khách có thể coi là “bộ mặt” của cả căn nhà, vì thế thường được trang trí và đầu tư nhiều nhất. Vậy từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất phòng khách có những gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/ ghế tựa
bookcase /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách
coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/ bàn uống nước
clock /klɒk/ đồng hồ
cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪr/ đèn chùm
desk /desk/ cái bàn
drapes /dreɪps/ rèm
fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ lò sưởi
frame /freɪm/ khung ảnh
sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
rug /rʌɡ/ thảm trải sàn

⇒ Xem chi tiết Từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng khách

Từ vựng tiếng Anh về Nội thất phòng ngủ

Nếu phòng khác là nơi tiếp khách, là không gian chung của cả gia đình thì phòng ngủ lại là không gian riêng của mỗi cá nhân. Mỗi một người lại có các đồ đạc, vật dụng khác nhau nhưng tựu chung từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất phòng khách sẽ có những từ cơ bản sau đây.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
air conditioner /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/ máy lạnh
bed /bed/ giường ngủ
blanket /ˈblæŋ.kɪt/ chăn, mền
bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/ tủ sách
comb /koʊm/ cây lược
clip /klɪp/ kẹp
clothes bag /kloʊðz bæɡ/ túi đựng quần áo
curtain /ˈkɝː.tən/ rèm
fan /fæn/ quạt
mattress /ˈmæt.rəs/ nệm
mosquito net /məˈskiː.t̬oʊ ˌnet/ màn, mùng
picture /ˈpɪk.tʃɚ/ bức tranh
pillow /ˈpɪl.oʊ/ gối
sheet /ʃiːt/ ga trải giường
wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ tủ quần áo

Từ vựng tiếng Anh về Nội thất phòng tắm

Một căn nhà ở không thể thiếu một phòng tắm. Bạn có biết những từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất phòng tắm nào không?

 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
bath mat /bɑːθmæt/ tấm thảm hút nước trong nhà tắm
bathtub  /ˈbɑːθ.tʌb/ bồn tắm
cold water faucet  /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ vòi nước lạnh
drain /dreɪn/ ống thoát nước
hair dryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/ máy sấy tóc
hot water faucet  /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ vòi nước nóng
hand towel /hændtaʊəl/ khăn lau tay
mirror /ˈmɪr.ɚ/ gương
sink  /sɪŋk/ bồn rửa mặt
showerhead /ʃaʊəʳhed/ vòi tắm
toilet  /ˈtɔɪ.lət/ bồn cầu

Từ vựng tiếng Anh về Nội thất nhà bếp

Bên cạnh không gian phòng khách, phòng ngủ, phòng tắm thì không thể thiếu không gian phòng bếp.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
bowl /boʊl/ bát ăn
cup /kʌp/ tách
dish /dɪʃ/ đĩa
mug /mʌɡ/ cốc
gas cooker /ɡæs ˈkʊk.ɚ/ bếp ga
light /laɪt/ đèn
pan /pæn/ chảo
pot /pɑːt/ nồi
knife /naɪf/ dao
stove /stoʊv/ bếp nấu
rice cooker /raɪs ˈkʊk.ɚ/ nồi cơm điện
rice bowls /raɪs boʊl/ bát ăn cơm

⇒Xem chi tiết đầy đủ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

Đoạn văn tiếng Anh về nội thất

Allow me to share with you about my favorite folding chair. It’s placed in my bedroom – the only private place I have to myself in my parents’ house. I have spent a lot of time on my chair working with my laptop.

This chair is made of green canvas, and because it’s a folding chair, it can be easily put away and out of sight when I’m not using it. Its frame is aluminum, so it’s lightweight.

There are a few reasons why it is helpful. First and foremost, my room is quite small and I don’t have much space for furniture. I also do not like clutter, so a folding chair is very handy as I can put it away after using it.

Furthermore, I’d like to go sit in my parent’s yard once in a while to have a change in atmosphere, then the chair is put to good use thanks to its mobility.

Last but not least, it is a very comfortable and inexpensive chair. It’s not a very beautiful piece of furniture, but it has definitely been one of the most practical things I’ve bought in a long time.

Dịch nghĩa:

Cho phép tôi chia sẻ với bạn về chiếc ghế gấp yêu thích của tôi. Nó được đặt trong phòng ngủ – nơi riêng tư duy nhất mà tôi có trong căn nhà của bố mẹ. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ngồi làm việc với máy tính xách tay trên chiếc ghế của mình.

Chiếc ghế này được làm bằng vải bạt màu xanh lá cây và vì là ghế gấp nên tôi có thể dễ dàng cất đi và để khuất tầm nhìn khi mà tôi không sử dụng. Khung của nó làm bằng nhôm nên rất nhẹ.

Nó rất hữu ích bởi một số lý do sau. Trước hết, phòng của tôi khá nhỏ và tôi không có nhiều không gian để đồ đạc. Tôi cũng không thích sự lộn xộn, vì vậy một chiếc ghế gấp rất tiện dụng vì tôi có thể cất nó đi sau khi sử dụng xong.

Hơn nữa, tôi muốn thỉnh thoảng đến ngồi trong sân của bố mẹ tôi để thay đổi không khí, chiếc ghế này được sử dụng tốt nhờ tính di động của nó.

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nó là một chiếc ghế rất thoải mái và rẻ tiền. Nó không phải là một món đồ nội thất quá đẹp, nhưng nó chắc chắn là một trong những thứ thiết thực nhất mà tôi đã mua trong một thời gian dài.

Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất mà Trung tâm Ngoại ngữ PopodooKids vừa chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt và đạt được những mục tiêu đề ra nhé 

 

Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tiếng Anh

Related Posts