Giáo dục

Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn là hai thì quan trọng trong tiếng Anh,thường khiến nhiều bạn lẫn lộn, không biết chúng khác nhau cái gì trong cấu trúc và ý nghĩa.

Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh bằng cách tìm hiểu và nắm vững các cấu trúc, cách dùng cũng như dấu hiệu nhận biết về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Bạn đang xem bài: Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

1. Về cấu trúc

HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ S + V(s/es)
He plays tennis.
S + am/is/are + Ving
The children are playing football now.
S + do not/ does not + Vinf
She doesn’t play tennis.
S + am/is/are + not + Ving
The children are not playing football now.
? Do/Does + S + Vinf?
Do you play tennis?
Am/Is/Are + S + Ving?
Are the children playing football now?

2. Về cách sử dụng

Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn

-Diễn tả một sự thật hiển nhiên, thói quen, hành động lặp đi lặp lại có tính cố định

Ví dụ: Water boils at 100 degrees Celcius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C.)

-Diễn tả một lịch trình có sẵn

Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon. (Chuyến bay sẽ cất cánh lúc 3h chiều nay.)

-Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại

Ví du: What are you doing at the moment?

-Diễn tả một tình huống nào đó xảy ra tạm thời

Ví dụ: I’am living with some friends until I figure out a better flat. (Tôi đang sống cùng với mấy người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ tốt hơn.)

-Diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

Ví dụ: She loves classical múic. She is participating Mozart concert on next Monday. (Cô ấy yêu nhạc thính phòng. Cô ấy sẽ tham dự buổi Hòa nhạc Mozart vào thứ 2 tới.)

3. Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
  • every …
  • always
  • often
  • normally
  • usually
  • sometimes
  • seldom
  • never
  • first
  • then
  • at this moment
  • at the moment
  • at this time
  • at the present
  • today
  • now
  • right now
  • for the time being (now)
  • Listen!
  • Look!

4. Cách viết chính tả

HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

– Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.
Ex: He teaches French.

– Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.
Ex:
– He tries to help her.
– She studies at China.

– Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee
Ex: come –> coming

– Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.
Ex:
run –> running
begin –> beginning

– Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.
Ex: lie –> lying

– Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.
Ex: travel –> travelling

5. Bài tập tự luyện

Bài 1

1. I (be) ________ at school at the weekend.

2. She (not study) ________ on Friday.

3. My students (be not) ________ hard working.

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6. She (live) ________ in a house?

7. Where your children (be) ________?

8. My sister (work) ________ in a bank.

9. Look! The car (go) ________ so fast.

10. Listen! Someone (cry) ________ in the next room.

11. Your brother (sit) ________ next to the beautiful girl over there at present?

12. Now she (lie) ________ to her mother about her bad marks.

13. At present they (travel) ________ to New York.

14. My father (water) ________ some plants in the garden at the monent.

15. I (think) ________ about the future right now.

Bài 2:

1. Where ___________you (live)____________?

I (live)______________in Hai Duong town.

2. What _______________he (do) ______________now?

He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________?

She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play) ____________ volleyball and my brother (play) ______________soccer.

6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go) ______________ to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___________Tet Holiday; I (be) ________ happy because I always (visit) ______________ my grandparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

11. What ____________they (do)________________in the winter?

12. Today, we (have)______________English class.

13. Her favourite subject (be)__________________English.

14. Now, my brother (like)_________________eating bananas.

15. Look! Aman (call)_________________you.

16. Keep silent ! I (listen)____________________to the radio.

17. ______________ you (play)_________________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)_________________ at 5.00 a.m, but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.

19. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00, but today I (Listen) ________________ to music at 10.00.

20. Everyday , I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.

21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________milk.

22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

23. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.

24. Hung and his friend (play)_______________badminton.

25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.

26. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.

27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.

28. There (be)____________________ animals in the circus.

29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?

30. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?

31. How old _________she (be)?

32. How ___________she (be)?

33. My children (Go)________________to school by bike.

34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.

35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.

36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.

37. She (like)________________Tea, but she (not like)____________________coffee.

38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.

39. Everyday ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.

40. Who you _________________(wait) for Nam?

– No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.

41. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

42. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an apartment in the suburb.

43. How _________your children (go)_________________to school everyday?

44. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

45. We_______________________(play) soccer in the yard now.

46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

48. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

50. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

51. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

52. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

53. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

54. On Friday, I (have)______________________English.

55. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

56. _______her bags (be)?

– No, they(not be)______________.

57. What time _____________your children (go)____________ to school?

58. He (live)________________in HCM City.

59. What time___________your brother usually (get)___________up?

60. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

61. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

62. This (be)________a book and there (be)_________pens.

63. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

64. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

65. What time _________you (start)___________your class?

66. ___________you (be) in class 12A3?

67. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

68. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

69. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

70. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

71. __________________she (like)______________apples?

72. Usually, I (have)_________________lunch at 12.00.

-__________________you (have) ___________________lunch at 11.00?

73. He can (swim)_______________but I can’t(swim)_____________________.

74. At the moment, my sister (read)___________________ a comic book.

75. I (like)__________________ice-cream.

76. What ___________________Mr. Ha (live)_______________?

77. Monkeys can (climb)_________________ the tree.

78. Hang (go)__________________to the bookshop now because she (want) ___________to buy some books.

79. We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.

80. Now, Lan (study)________________English and Lien (listen)______________to music.

81. Every night , she (have)____________________dinner at 7.00 p.m.

82. Every year, I usually (go)______________________Vietnam.

83. In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.

84. Every evening, my mother (like)___________ watching television.

85. Lan (have)_______________breakfast and (go)___________to school at 6.30 a.m.

86. We (not read)___________________after lunch.

87. Tom (be)___________my friend. He (play)______________sports everyday.

88. ______________your students (play)__________soccer every afternoon?

89. He (go)_____________to bed at 11.30 p.m.

90. They (go)___________home and (have)___________lunch.

91. ___________he (play)__________sports?

92. He (teach)_______________English in a big school in town.

93. Everyday she (go)____________to work by bike.

94. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.

95. Sometimes, I (play)__________badminton.

96. Ann (like)____________her job very much.

97. ___________your mother (walk)_________to the market?

98. Look! They (run)_________________________together.

Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Giáo dục

Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung

Cách đây 40 năm về trước, mặc dù miền Bắc XHCN khi đó đang nặng hai vai gánh cả non sông vượt dặm dài, vừa là hậu phương lớn chi viện tích cực cho các chiến trường với tinh thần thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người, vừa là tiền tuyến đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của đế quốc Mỹ nhưng sự nghiệp giáo dục và đào tạo vẫn không ngừng phát triển nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu trước mắt và sự nghiệp tái thiết đất nước lâu dài sau chiến tranh. Trong bối cảnh đó và trước yêu cầu của công tác điều tra cơ bản phục vụ quy hoạch các vùng kinh tế mới,vùng chuyên canh, xây dựng các nông trường, Bộ Nông trường ( nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ) đã có Quyết định số 115 QĐ/TC ngày 05 th áng 9 năm 1968 về việc mở Lớp công nhân đo dạc - tiền thân của Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung ngày nay.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button