1 |
Bưu Cục Trung tâm tỉnh Thanh Hóa |
40000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
40001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
40002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
40003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
40004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
40005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
40009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
40010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
40011 |
10 |
Báo Thanh Hóa |
40016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
40021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
40030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
40035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
40036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực XI |
40037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40040 |
17 |
Sở Công Thương |
40041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
40043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
40044 |
21 |
Sở Tài chính |
40045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
40046 |
23 |
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch |
40047 |
24 |
Công an tỉnh |
40049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
40050 |
26 |
Sở Nội vụ |
40051 |
27 |
Sở Tư pháp |
40052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
40054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40057 |
33 |
Sở Xây dựng |
40058 |
34 |
Sở Y tế |
40060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
40061 |
36 |
Ban Dân tộc |
40062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
40063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
40064 |
39 |
Trường chính trị tỉnh |
40065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
40066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
40067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
40070 |
43 |
Cục Thuế |
40078 |
44 |
Cục Hải quan |
40079 |
45 |
Cục Thống kê |
40080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
40081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
40085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
40086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
40087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
40088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
40089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
40090 |
53 |
Tỉnh đoàn |
40091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
40092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
40093 |
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
40100 |
2 |
Thành ủy |
40101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40104 |
6 |
Phường Hàm Rồng |
40106 |
7 |
Phường Tào Xuyên |
40107 |
8 |
Xã Thiệu Dương |
40108 |
9 |
Phường Đông Cương |
40109 |
10 |
Phường Đông Thọ |
40110 |
11 |
Phường Trường Thi |
40111 |
12 |
Phường Nam Ngạn |
40112 |
13 |
Xã Hoằng Long |
40113 |
14 |
Xã Hoằng Anh |
40114 |
15 |
Xã Hoằng Lý |
40115 |
16 |
Xã Thiệu Khánh |
40116 |
17 |
Xã Thiệu Vân |
40117 |
18 |
Xã Đông Lĩnh |
40118 |
19 |
Phường Phú Sơn |
40119 |
20 |
Phường Điện Biên |
40120 |
21 |
Phường Ba Đình |
40121 |
22 |
Phường Ngọc Trạo |
40122 |
23 |
Phường Lam Sơn |
40123 |
24 |
Phường Đông Hương |
40124 |
25 |
Phường Đông Hải |
40125 |
26 |
Xã Hoằng Quang |
40126 |
27 |
Xã Hoằng Đại |
40127 |
28 |
Xã Quảng Hưng |
40128 |
29 |
Phường Đông Sơn |
40129 |
30 |
Phường Đông Vệ |
40130 |
31 |
Phường Quảng Thắng |
40131 |
32 |
Phường Tân Sơn |
40132 |
33 |
Xã Đông Tân |
40133 |
34 |
Phường An Hoạch |
40134 |
35 |
Xã Đông Hưng |
40135 |
36 |
Xã Đông Vinh |
40136 |
37 |
Xã Quảng Thịnh |
40137 |
38 |
Xã Quảng Thành |
40138 |
39 |
Xã Quảng Đông |
40139 |
40 |
Xã Quảng Phú |
40140 |
41 |
Xã Quảng Tâm |
40141 |
42 |
Xã Quảng Cát |
40142 |
43 |
Bưu Cục Phát Thanh Hóa 1 |
40150 |
44 |
Bưu Cục Phát Thanh Hóa 2 |
40151 |
45 |
Bưu Cục Phát Thanh Hóa 3 |
40152 |
46 |
Bưu Cục Ba Voi |
40153 |
47 |
Bưu Cục Cầu Tào |
40154 |
48 |
Bưu Cục Chơ Môi |
40155 |
49 |
Bưu Cục Đội Cung |
40156 |
50 |
Bưu Cục Đông Vệ |
40157 |
51 |
Bưu Cục Ga Thanh Hóa |
40158 |
52 |
Bưu Cục Hàm Rồng |
40159 |
53 |
Bưu Cục Hàng Đồng |
40160 |
54 |
Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị 1 |
40161 |
55 |
Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị 2 |
40162 |
56 |
Bưu Cục Lai Thành |
40163 |
57 |
Bưu Cục Phú Sơn |
40164 |
58 |
Bưu Cục Hệ 1 Thanh Hoá |
40199 |
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Sầm Sơn |
40200 |
2 |
Thành ủy |
40201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40204 |
6 |
Phường Trường Sơn |
40206 |
7 |
Phường Bắc Sơn |
40207 |
8 |
Phường Trung Sơn |
40208 |
9 |
Phường Quảng Cư |
40209 |
10 |
Phường Quảng Tiến |
40210 |
11 |
Phường Quảng Châu |
40211 |
12 |
Phường Quảng Thọ |
40212 |
13 |
Phường Quảng Vinh |
40213 |
14 |
Xã Quảng Đại |
40214 |
15 |
Xã Quảng Hùng |
40215 |
16 |
Xã Quảng Minh |
40216 |
17 |
Bưu Cục Phát Sầm Sơn |
40250 |
18 |
Bưu Cục Quảng Tiến |
40251 |
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hoằng Hóa |
40300 |
2 |
Huyện ủy |
40301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40304 |
6 |
Thị trấn Bút Sơn |
40306 |
7 |
Xã Hoằng Đạo |
40307 |
8 |
Xã Hoằng Ngọc |
40308 |
9 |
Xã Hoằng Đông |
40309 |
10 |
Xã Hoằng Phụ |
40310 |
11 |
Xã Hoằng Thanh |
40311 |
12 |
Xã Hoằng Tiến |
40312 |
13 |
Xã Hoằng Hải |
40313 |
14 |
Xã Hoằng Trường |
40314 |
15 |
Xã Hoằng Yến |
40315 |
16 |
Xã Hoằng Hà |
40316 |
17 |
Xã Hoằng Phúc |
40317 |
18 |
Xã Hoằng Đạt |
40318 |
19 |
Xã Hoằng Xuyên |
40319 |
20 |
Xã Hoằng Đức |
40320 |
21 |
Xã Hoằng Khê |
40321 |
22 |
Xã Hoằng Quý |
40322 |
23 |
Xã Hoằng Sơn |
40323 |
24 |
Xã Hoằng Lương |
40324 |
25 |
Xã Hoằng Trinh |
40325 |
26 |
Xã Hoằng Trung |
40326 |
27 |
Xã Hoằng Kim |
40327 |
28 |
Xã Hoằng Khánh |
40328 |
29 |
Xã Hoằng Xuân |
40329 |
30 |
Xã Hoằng Phương |
40330 |
31 |
Xã Hoằng Phú |
40331 |
32 |
Xã Hoằng Giang |
40332 |
33 |
Xã Hoằng Hơp |
40333 |
34 |
Xã Hoằng Quỳ |
40334 |
35 |
Xã Hoằng Cát |
40335 |
36 |
Xã Hoằng Minh |
40336 |
37 |
Xã Hoằng Vinh |
40337 |
38 |
Xã Hoằng Đồng |
40338 |
39 |
Xã Hoằng Thịnh |
40339 |
40 |
Xã Hoằng Lộc |
40340 |
41 |
Xã Hoằng Thái |
40341 |
42 |
Xã Hoằng Thắng |
40342 |
43 |
Xã Hoằng Lưu |
40343 |
44 |
Xã Hoằng Thành |
40344 |
45 |
Xã Hoằng Trạch |
40345 |
46 |
Xã Hoằng Phong |
40346 |
47 |
Xã Hoằng Tân |
40347 |
48 |
Xã Hoằng Châu |
40348 |
49 |
Bưu Cục Phát Hoằng Hóa |
40375 |
50 |
Bưu Cục Phát Chơ Vực |
40376 |
51 |
Bưu Cục Hoằng Châu |
40377 |
52 |
Bưu Cục Nghĩa Trang |
40378 |
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hậu Lộc |
40400 |
2 |
Huyện ủy |
40401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40404 |
6 |
Thị trấn Hậu Lộc |
40406 |
7 |
Xã Xuân Lộc |
40407 |
8 |
Xã Hòa Lộc |
40408 |
9 |
Xã Hải Lộc |
40409 |
10 |
Xã Minh Lộc |
40410 |
11 |
Xã Phú Lộc |
40411 |
12 |
Xã Thịnh Lộc |
40412 |
13 |
Xã Hoa Lộc |
40413 |
14 |
Xã Ngư Lộc |
40414 |
15 |
Xã Đa Lộc |
40415 |
16 |
Xã Hưng Lộc |
40416 |
17 |
Xã Liên Lộc |
40417 |
18 |
Xã Quang Lộc |
40418 |
19 |
Xã Tuy Lộc |
40419 |
20 |
Xã Phong Lộc |
40420 |
21 |
Xã Cầu Lộc |
40421 |
22 |
Xã Thành Lộc |
40422 |
23 |
Xã Đồng Lộc |
40423 |
24 |
Xã Đại Lộc |
40424 |
25 |
Xã Châu Lộc |
40425 |
26 |
Xã Triệu Lộc |
40426 |
27 |
Xã Tiến Lộc |
40427 |
28 |
Xã Lộc Sơn |
40428 |
29 |
Xã Lộc Tân |
40429 |
30 |
Xã Mỹ Lộc |
40430 |
31 |
Xã Văn Lộc |
40431 |
32 |
Xã Thuần Lộc |
40432 |
33 |
Bưu Cục Phát Hậu Lộc |
40450 |
34 |
Bưu Cục Đại Lộc |
40451 |
35 |
Bưu Cục Hoa Lộc |
40452 |
36 |
Bưu Cục Minh Lộc |
40453 |
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nga Sơn |
40500 |
2 |
Huyện ủy |
40501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40504 |
6 |
Thị trấn Nga Sơn |
40506 |
7 |
Xã Nga Yên |
40507 |
8 |
Xã Nga Hải |
40508 |
9 |
Xã Nga Liên |
40509 |
10 |
Xã Nga Thành |
40510 |
11 |
Xã Nga An |
40511 |
12 |
Xã Nga Thái |
40512 |
13 |
Xã Nga Phú |
40513 |
14 |
Xã Nga Điền |
40514 |
15 |
Xã Nga Giáp |
40515 |
16 |
Xã Nga Thiện |
40516 |
17 |
Xã Nga Trường |
40517 |
18 |
Xã Nga Vịnh |
40518 |
19 |
Xã Ba Đình |
40519 |
20 |
Xã Nga Tiến |
40520 |
21 |
Xã Nga Văn |
40521 |
22 |
Xã Nga Thắng |
40522 |
23 |
Xã Nga Mỹ |
40523 |
24 |
Xã Nga Lĩnh |
40524 |
25 |
Xã Nga Thạch |
40525 |
26 |
Xã Nga Nhân |
40526 |
27 |
Xã Nga Bạch |
40527 |
28 |
Xã Nga Trung |
40528 |
29 |
Xã Nga Hưng |
40529 |
30 |
Xã Nga Thanh |
40530 |
31 |
Xã Nga Thủy |
40531 |
32 |
Xã Nga Tân |
40532 |
33 |
Bưu Cục Phát Nga Sơn |
40550 |
34 |
Bưu Cục Hói Đào |
40551 |
35 |
Bưu Cục Mai An Tiêm |
40552 |
36 |
Bưu Cục Nga Nhân |
40553 |
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hà Trung |
40600 |
2 |
Huyện ủy |
40601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40604 |
6 |
Thị trấn Hà Trung |
40606 |
7 |
Xã Hà Lai |
40607 |
8 |
Xã Hà Châu |
40608 |
9 |
Xã Hà Vinh |
40609 |
10 |
Xã Hà Thanh |
40610 |
11 |
Xã Hà Vân |
40611 |
12 |
Xã Hà Dương |
40612 |
13 |
Xã Hà Yên |
40613 |
14 |
Xã Hà Bình |
40614 |
15 |
Xã Hà Ninh |
40615 |
16 |
Xã Hà Thái |
40616 |
17 |
Xã Hà Lâm |
40617 |
18 |
Xã Hà Phú |
40618 |
19 |
Xã Hà Hải |
40619 |
20 |
Xã Hà Ngọc |
40620 |
21 |
Xã Hà Phong |
40621 |
22 |
Xã Hà Bắc |
40622 |
23 |
Xã Hà Long |
40623 |
24 |
Xã Hà Giang |
40624 |
25 |
Xã Hà Tiến |
40625 |
26 |
Xã Hà Tân |
40626 |
27 |
Xã Hà Lĩnh |
40627 |
28 |
Xã Hà Đông |
40628 |
29 |
Xã Hà Sơn |
40629 |
30 |
Xã Hà Toại |
40630 |
34 |
Bưu Cục Phát Hà Trung |
40650 |
31 |
Bưu Cục Cầu Cừ |
40651 |
32 |
Bưu Cục Chơ Gũ |
40652 |
33 |
Bưu Cục Đò Lèn |
40653 |
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
40700 |
2 |
Thị ủy |
40701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40704 |
6 |
Phường Ba Đình |
40706 |
7 |
Phường Lam Sơn |
40707 |
8 |
Phường Đông Sơn |
40708 |
9 |
Xã Hà Lan |
40709 |
10 |
Xã Quang Trung |
40710 |
11 |
Phường Phú Sơn |
40711 |
12 |
Phường Ngọc Trạo |
40712 |
13 |
Phường Bắc Sơn |
40713 |
14 |
Bưu Cục Phát Bỉm Sơn |
40750 |
15 |
Bưu Cục Bắc Sơn |
40751 |
16 |
Bưu Cục Lam Sơn |
40752 |
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Đông Sơn |
40800 |
2 |
Huyện ủy |
40801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40804 |
6 |
Thị trấn Rừng Thông |
40806 |
7 |
Xã Đông Tiến |
40807 |
8 |
Xã Đông Thanh |
40808 |
9 |
Xã Đông Khê |
40809 |
10 |
Xã Đông Hoàng |
40810 |
11 |
Xã Đông Ninh |
40811 |
12 |
Xã Đông Anh |
40812 |
13 |
Xã Đông Minh |
40813 |
14 |
Xã Đông Thịnh |
40814 |
15 |
Xã Đông Hòa |
40815 |
16 |
Xã Đông Yên |
40816 |
17 |
Xã Đông Văn |
40817 |
18 |
Xã Đông Phú |
40818 |
19 |
Xã Đông Quang |
40819 |
20 |
Xã Đông Nam |
40820 |
21 |
Bưu Cục Phát Đông Sơn |
40850 |
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thiệu Hóa |
40900 |
2 |
Huyện ủy |
40901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
40902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
40903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40904 |
6 |
Thị trấn Vạn Hà |
40906 |
7 |
Xã Thiệu Nguyên |
40907 |
8 |
Xã Thiệu Tân |
40908 |
9 |
Xã Thiệu Hơp |
40909 |
10 |
Xã Thiệu Thịnh |
40910 |
11 |
Xã Thiệu Quang |
40911 |
12 |
Xã Thiệu Duy |
40912 |
13 |
Xã Thiệu Giang |
40913 |
14 |
Xã Thiệu Long |
40914 |
15 |
Xã Thiệu Phú |
40915 |
16 |
Xã Thiệu Phúc |
40916 |
17 |
Xã Thiệu Công |
40917 |
18 |
Xã Thiệu Thành |
40918 |
19 |
Xã Thiệu Ngọc |
40919 |
20 |
Xã Thiệu Vũ |
40920 |
21 |
Xã Thiệu Tiến |
40921 |
22 |
Xã Thiệu Toán |
40922 |
23 |
Xã Thiệu Minh |
40923 |
24 |
Xã Thiệu Chính |
40924 |
25 |
Xã Thiệu Hòa |
40925 |
26 |
Xã Thiệu Tâm |
40926 |
27 |
Xã Thiệu Viên |
40927 |
28 |
Xã Thiệu Vận |
40928 |
29 |
Xã Thiệu Đô |
40929 |
30 |
Xã Thiệu Lý |
40930 |
31 |
Xã Thiệu Trung |
40931 |
32 |
Xã Thiệu Châu |
40932 |
33 |
Xã Thiệu Giao |
40933 |
34 |
Bưu Cục Phát Thiệu Hóa |
40950 |
35 |
Bưu Cục Ba Chè |
40951 |
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Định |
41000 |
2 |
Huyện ủy |
41001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41004 |
6 |
Thị trấn Quán Lào |
41006 |
7 |
Xã Định Long |
41007 |
8 |
Xã Định Hưng |
41008 |
9 |
Xã Định Tân |
41009 |
10 |
Xã Định Hải |
41010 |
11 |
Xã Định Liên |
41011 |
12 |
Xã Định Tăng |
41012 |
13 |
Xã Định Tường |
41013 |
14 |
Xã Định Bình |
41014 |
15 |
Xã Định Hòa |
41015 |
16 |
Xã Định Tiến |
41016 |
17 |
Xã Định Thành |
41017 |
18 |
Xã Định Công |
41018 |
19 |
Xã Yên Thái |
41019 |
20 |
Xã yên Ninh |
41020 |
21 |
Xã Yên Lạc |
41021 |
22 |
Xã Yên Thịnh |
41022 |
23 |
Xã Yên Hùng |
41023 |
24 |
Xã Yên Phong |
41024 |
25 |
Xã Yên Trường |
41025 |
26 |
Xã Yên Bái |
41026 |
27 |
Xã Yên Phú |
41027 |
28 |
Xã Yên Giang |
41028 |
29 |
Xã Yên Tâm |
41029 |
30 |
Xã Yên Trung |
41030 |
31 |
Xã Yên Thọ |
41031 |
32 |
Xã Quý Lộc |
41032 |
33 |
Xã Yên Lâm |
41033 |
34 |
Thị trấn Thống Nhất |
41034 |
35 |
Bưu Cục Phát Yên Định |
41050 |
36 |
Bưu Cục Kiểu |
41051 |
37 |
Bưu Cục Thống Nhất |
41052 |
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Lộc |
41100 |
2 |
Huyện ủy |
41101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41104 |
6 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
41106 |
7 |
Xã Vĩnh Phúc |
41107 |
8 |
Xã Vĩnh Hưng |
41108 |
9 |
Xã Vĩnh Long |
41109 |
10 |
Xã Vĩnh Quang |
41110 |
11 |
Xã Vĩnh Yên |
41111 |
12 |
Xã Vĩnh Tiến |
41112 |
13 |
Xã Vĩnh Thành |
41113 |
14 |
Xã Vĩnh Ninh |
41114 |
15 |
Xã Vĩnh Khang |
41115 |
16 |
Xã Vĩnh Hòa |
41116 |
17 |
Xã Vĩnh Hùng |
41117 |
18 |
Xã Vĩnh Tân |
41118 |
19 |
Xã Vĩnh Thịnh |
41119 |
20 |
Xã Vĩnh Minh |
41120 |
21 |
Xã Vĩnh An |
41121 |
23 |
Bưu Cục Phát Vĩnh Lộc |
41150 |
22 |
Bưu Cục Bồng Trung |
41151 |
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thạch Thành |
41200 |
2 |
Huyện ủy |
41201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41204 |
6 |
Thị trấn Kim Tân |
41206 |
7 |
Thị trấn Vân Du |
41207 |
8 |
Xã Thành Vân |
41208 |
9 |
Xã Thành Tân |
41209 |
10 |
Xã Thành Trực |
41210 |
11 |
Xã Thành Công |
41211 |
12 |
Xã Thành Minh |
41212 |
13 |
Xã Thành Vinh |
41213 |
14 |
Xã Thành Yên |
41214 |
15 |
Xã Thành Mỹ |
41215 |
16 |
Xã Thạch Lâm |
41216 |
17 |
Xã Thạch Tương |
41217 |
18 |
Xã Thạch Quảng |
41218 |
19 |
Xã Thạch Cẩm |
41219 |
20 |
Xã Thạch Sơn |
41220 |
21 |
Xã Thạch Bình |
41221 |
22 |
Xã Thạch Định |
41222 |
23 |
Xã Thạch Đồng |
41223 |
24 |
Xã Thạch Long |
41224 |
25 |
Xã Thành Hưng |
41225 |
26 |
Xã Thành Kim |
41226 |
27 |
Xã Thạch Tân |
41227 |
28 |
Xã Thành Tiến |
41228 |
29 |
Xã ThànhThọ |
41229 |
30 |
Xã Thành Tâm |
41230 |
31 |
Xã Thành An |
41231 |
32 |
Xã Thành Long |
41232 |
33 |
Xã Ngọc Trạo |
41233 |
34 |
Bưu Cục Phát Thạch Thành |
41250 |
35 |
Bưu Cục Thạch Quảng |
41251 |
36 |
Bưu Cục Vân Du |
41252 |
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Cẩm Thủy |
41300 |
2 |
Huyện ủy |
41301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41304 |
6 |
Thị trấn Cẩm Thủy |
41306 |
7 |
Xã Cẩm Phong |
41307 |
8 |
Xã Cẩm Giang |
41308 |
9 |
Xã Cẩm Tú |
41309 |
10 |
Xã Cẩm Quý |
41310 |
11 |
Xã Cẩm Lương |
41311 |
12 |
Xã Cẩm Thành |
41312 |
13 |
Xã Cẩm Liên |
41313 |
14 |
Xã Cẩm Thạch |
41314 |
15 |
Xã Cẩm Bình |
41315 |
16 |
Xã Cẩm Châu |
41316 |
17 |
Xã Cẩm Sơn |
41317 |
18 |
Xã Cẩm Ngọc |
41318 |
19 |
Xã Cẩm Long |
41319 |
20 |
Xã Phúc Do |
41320 |
21 |
Xã Cẩm Yên |
41321 |
22 |
Xã Cẩm Tâm |
41322 |
23 |
Xã Cẩm Tân |
41323 |
24 |
Xã Cẩm Phú |
41324 |
25 |
Xã Cẩm Vân |
41325 |
26 |
Bưu Cục Phát Cẩm Thủy |
41350 |
27 |
Bưu Cục Phố Vạc |
41351 |
28 |
Bưu Cục Phúc Do |
41352 |
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Bá Thước |
41400 |
2 |
Huyện ủy |
41401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41404 |
6 |
Thị trấn Bá Thước |
41406 |
7 |
Xã Lương Ngoại |
41407 |
8 |
Xã Lương Nội |
41408 |
9 |
Xã Hạ Trung |
41409 |
10 |
Xã Tân Lập |
41410 |
11 |
Xã Ban Công |
41411 |
12 |
Xã Cổ Lũng |
41412 |
13 |
Xã Lũng Cao |
41413 |
14 |
Xã Thành Sơn |
41414 |
15 |
Xã Lũng Niêm |
41415 |
16 |
Xã Thành Lâm |
41416 |
17 |
Xã Lâm Sa |
41417 |
18 |
Xã Ái Thương |
41418 |
19 |
Xã Điền Lư |
41419 |
20 |
Xã Lương Trung |
41420 |
21 |
Xã Điền Trung |
41421 |
22 |
Xã Điền Hạ |
41422 |
23 |
Xã Điền Thương |
41423 |
24 |
Xã Điền Quang |
41424 |
25 |
Xã Thiết Ống |
41425 |
26 |
Xã Thiết Kế |
41426 |
27 |
Xã Kỳ Tân |
41427 |
28 |
Xã Văn Nho |
41428 |
29 |
Bưu Cục Phát Bá Thước |
41450 |
30 |
Bưu Cục Điền Lư |
41451 |
31 |
Bưu Cục Đồng Tâm |
41452 |
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Triệu Sơn |
41500 |
2 |
Huyện ủy |
41501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41504 |
6 |
Thị trấn Triệu Sơn |
41506 |
7 |
Xã Minh Châu |
41507 |
8 |
Xã Dân Lý |
41508 |
9 |
Xã Minh Dân |
41509 |
10 |
Xã Dân Quyền |
41510 |
11 |
Xã Dân Lực |
41511 |
12 |
Xã Thọ Thế |
41512 |
13 |
Xã Thọ Phú |
41513 |
14 |
Xã Thọ Vực |
41514 |
15 |
Xã Xuân Thịnh |
41515 |
16 |
Xã Xuân Lộc |
41516 |
17 |
Xã Thọ Dân |
41517 |
18 |
Xã Xuân Thọ |
41518 |
19 |
Xã Thọ Ngọc |
41519 |
20 |
Xã Thọ Cường |
41520 |
21 |
Xã Thọ Sơn |
41521 |
22 |
Xã Thọ Tiến |
41522 |
23 |
Xã Bình Sơn |
41523 |
24 |
Xã Thọ Bình |
41524 |
25 |
Xã Hơp Lý |
41525 |
26 |
Xã Hơp Tiến |
41526 |
27 |
Xã Triệu Thành |
41527 |
28 |
Xã Hơp Thành |
41528 |
29 |
Xã Thọ Tân |
41529 |
30 |
Xã Hơp Thắng |
41530 |
31 |
Xã Minh Sơn |
41531 |
32 |
Xã An Nông |
41532 |
33 |
Xã Văn Sơn |
41533 |
34 |
Xã Nông Trường |
41534 |
35 |
Xã Tiến Nông |
41535 |
36 |
Xã Thái Hòa |
41536 |
37 |
Xã Tân Ninh |
41537 |
38 |
Xã Khuyến Nông |
41538 |
39 |
Xã Đồng Lơi |
41539 |
40 |
Xã Đồng Tiến |
41540 |
41 |
Xã Đồng Thắng |
41541 |
42 |
Bưu Cục Phát Triệu Sơn |
41550 |
43 |
Bưu Cục Chơ Đà |
41551 |
44 |
Bưu Cục Chơ Nưa |
41552 |
45 |
Bưu Cục Chơ Sim |
41553 |
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thọ Xuân |
41600 |
2 |
Huyện ủy |
41601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41604 |
6 |
Thị trấn Thọ Xuân |
41606 |
7 |
Xã Hạnh Phúc |
41607 |
8 |
Xã Xuân Thành |
41608 |
9 |
Xã Xuân Tân |
41609 |
10 |
Xã Xuân Lai |
41610 |
11 |
Xã Xuân Yên |
41611 |
12 |
Xã Xuân Trường |
41612 |
13 |
Xã Xuân Hòa |
41613 |
14 |
Xã Thọ Hải |
41614 |
15 |
Xã Phú Yên |
41615 |
16 |
Xã Xuân Lập |
41616 |
17 |
Xã Xuân Minh |
41617 |
18 |
Xã Thọ Thắng |
41618 |
19 |
Xã Quảng Phú |
41619 |
20 |
Xã Xuân Tín |
41620 |
21 |
Xã Thọ Lập |
41621 |
22 |
Xã Xuân Châu |
41622 |
23 |
Xã Thọ Minh |
41623 |
24 |
Xã Xuân Thiên |
41624 |
25 |
Xã Xuân Lam |
41625 |
26 |
Xã Thọ Diên |
41626 |
27 |
Xã Thọ Lâm |
41627 |
28 |
Thị trấn Lam Sơn |
41628 |
29 |
Thị trấn Sao Vàng |
41629 |
30 |
Xã Thọ Xương |
41630 |
31 |
Xã Xuân Bái |
41631 |
32 |
Xã Xuân Phú |
41632 |
33 |
Xã Xuân Thắng |
41633 |
34 |
Xã Xuân Hưng |
41634 |
35 |
Xã Xuân Sơn |
41635 |
36 |
Xã Xuân Giang |
41636 |
37 |
Xã Xuân Quang |
41637 |
38 |
Xã Tây Hồ |
41638 |
39 |
Xã Nam Giang |
41639 |
40 |
Xã Thọ Lộc |
41640 |
41 |
Xã Bắc Lương |
41641 |
42 |
Xã Thọ Nguyên |
41642 |
43 |
Xã Xuân Phong |
41643 |
44 |
Xã Xuân Khánh |
41644 |
45 |
Xã Thọ Trường |
41645 |
46 |
Xã Xuân Vinh |
41646 |
47 |
Bưu Cục Phát Thọ Xuân |
41675 |
48 |
Bưu Cục Chơ Sánh |
41676 |
49 |
Bưu Cục Mục Sơn |
41677 |
50 |
Bưu Cục Sao Vàng |
41678 |
51 |
Bưu Cục Tứ Trụ |
41679 |
52 |
Bưu Cục Xuân Lai |
41680 |
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Ngọc Lặc |
41700 |
2 |
Huyện ủy |
41701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41704 |
6 |
Thị trấn Ngọc Lặc |
41706 |
7 |
Xã Cao Ngọc |
41718 |
8 |
Xã Cao Thịnh |
41710 |
9 |
Xã Đồng Thịnh |
41713 |
10 |
Xã Kiên Thọ |
41727 |
11 |
Xã Lam Sơn |
41721 |
12 |
Xã Lộc Thịnh |
41711 |
13 |
Xã Minh Sơn |
41720 |
14 |
Xã Minh Tiến |
41722 |
15 |
Xã Mỹ Tân |
41717 |
16 |
Xã Ngọc Khê |
41707 |
17 |
Xã Ngọc Liên |
41712 |
18 |
Xã Ngọc Sơn |
41708 |
19 |
Xã Ngọc Trung |
41709 |
20 |
Xã Nguyệt Ấn |
41723 |
21 |
Xã Phúc Thịnh |
41726 |
22 |
Xã Phùng Giáo |
41724 |
23 |
Xã Phùng Minh |
41725 |
24 |
Xã Quang Trung |
41714 |
25 |
Xã Thạch Lập |
41716 |
26 |
Xã Thúy Sơn |
41715 |
27 |
Xã Vân Âm |
41719 |
28 |
Bưu Cục Phát Ngọc Lặc |
41750 |
29 |
Bưu Cục Phố Xi |
41751 |
30 |
Bưu Cục Minh Tiến |
41752 |
31 |
Bưu Cục Phố 1 |
41753 |
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Lang Chánh |
41800 |
2 |
Huyện ủy |
41801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41804 |
6 |
Thị trấn Lang Chánh |
41806 |
7 |
Xã Đồng Lương |
41807 |
8 |
Xã Quang Hiến |
41808 |
9 |
Xã Tân Phúc |
41809 |
10 |
Xã Tam Văn |
41810 |
11 |
Xã Lâm Phú |
41811 |
12 |
Xã Yên Khương |
41812 |
13 |
Xã Yên Thắng |
41813 |
14 |
Xã Trí Nang |
41814 |
15 |
Xã Giao An |
41815 |
16 |
Xã Giao Thiện |
41816 |
17 |
Bưu Cục Phát Lang Chánh |
41850 |
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quan Hóa |
41900 |
2 |
Huyện ủy |
41901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
41902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
41903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41904 |
6 |
Thị trấn Quan Hóa |
41906 |
7 |
Xã Xuân Phú |
41907 |
8 |
Xã Phú Nghiêm |
41908 |
9 |
Xã Hồi Xuân |
41909 |
10 |
Xã Nam Xuân |
41910 |
11 |
Xã Nam Động |
41911 |
12 |
Xã Thiên Phủ |
41912 |
13 |
Xã Hiền Kiệt |
41913 |
14 |
Xã Hiền Chung |
41914 |
15 |
Xã Nam Tiến |
41915 |
16 |
Xã Thanh Xuân |
41916 |
17 |
Xã Phú Xuân |
41917 |
18 |
Xã Phú Lệ |
41918 |
19 |
Xã Phú Sơn |
41919 |
20 |
Xã Phú Thanh |
41920 |
21 |
Xã Trung Thành |
41921 |
22 |
Xã Thành Sơn |
41922 |
23 |
Xã Trung Sơn |
41923 |
24 |
Bưu Cục Phát Quan Hóa |
41950 |
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quan Sơn |
42000 |
2 |
Huyện ủy |
42001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42004 |
6 |
Thị trấn Quan Sơn |
42006 |
7 |
Xã Trung Thương |
42007 |
8 |
Xã Trung Tiến |
42008 |
9 |
Xã Trung Hạ |
42009 |
10 |
Xã Trung Xuân |
42010 |
11 |
Xã Sơn Lư |
42011 |
12 |
Xã Tam Lư |
42012 |
13 |
Xã Sơn Hà |
42013 |
14 |
Xã Tam Thanh |
42014 |
15 |
Xã Sơn Điện |
42015 |
16 |
Xã Mường Mìn |
42016 |
17 |
Xã Na Mèo |
42017 |
18 |
Xã Sơn Thủy |
42018 |
19 |
Bưu Cục Phát Quan Sơn |
42050 |
20 |
Bưu Cục Na Mèo |
42051 |
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Lát |
42100 |
2 |
Huyện ủy |
42101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42104 |
6 |
Thị trấn Mường Lát |
42106 |
7 |
Xã Trung Lý |
42107 |
8 |
Xã Mường Lý |
42108 |
9 |
Xã Tam Chung |
42109 |
10 |
Xã Tén Tằn |
42110 |
11 |
Xã Nhi Sơn |
42111 |
12 |
Xã Phường Nhi |
42112 |
13 |
Xã Quang Chiểu |
42113 |
14 |
Xã Mường Chanh |
42114 |
15 |
Bưu Cục Phát Mường Lát |
42150 |
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thường Xuân |
42200 |
2 |
Huyện ủy |
42201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42204 |
6 |
Thị trấn Thường Xuân |
42206 |
7 |
Xã Xuân Dương |
42207 |
8 |
Xã Ngọc Phụng |
42208 |
9 |
Xã Xuân Cẩm |
42209 |
10 |
Xã Lương Sơn |
42210 |
11 |
Xã Yên Nhân |
42211 |
12 |
Xã Bát Mọt |
42212 |
13 |
Xã Vạn Xuân |
42213 |
14 |
Xã Thọ Thanh |
42214 |
15 |
Xã Xuân Cao |
42215 |
16 |
Xã Xuân Lẹ |
42216 |
17 |
Xã Xuân Chinh |
42217 |
18 |
Xã Xuân Lộc |
42218 |
19 |
Xã Luận Khê |
42219 |
20 |
Xã Luận Thành |
42220 |
21 |
Xã Tân Thành |
42221 |
22 |
Xã Xuân Thắng |
42222 |
23 |
Bưu Cục Phát Thường Xuân |
42250 |
24 |
Bưu Cục Cưa Đặt |
42251 |
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nông Cống |
42300 |
2 |
Huyện ủy |
42301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42304 |
6 |
Thị trấn Nông Cống |
42306 |
7 |
Xã Vạn Thiện |
42307 |
8 |
Xã Trường Minh |
42308 |
9 |
Xã Trường Trung |
42309 |
10 |
Xã Minh Khôi |
42310 |
11 |
Xã Minh Nghĩa |
42311 |
12 |
Xã Vạn Hòa |
42312 |
13 |
Xã Tế Lơi |
42313 |
14 |
Xã Tế Nông |
42314 |
15 |
Xã Tế Tân |
42315 |
16 |
Xã Trung Ý |
42316 |
17 |
Xã Hoàng Giang |
42317 |
18 |
Xã Hoàng Sơn |
42318 |
19 |
Xã Tân Phúc |
42319 |
20 |
Xã Tân Thọ |
42320 |
21 |
Xã Tân Khang |
42321 |
22 |
Xã Trung Thành |
42322 |
23 |
Xã Tế Thắng |
42323 |
24 |
Xã Trung Chính |
42324 |
25 |
Xã Vạn Thắng |
42325 |
26 |
Xã Thăng Long |
42326 |
27 |
Xã Thăng Thọ |
42327 |
28 |
Xã Thăng Bình |
42328 |
29 |
Xã Trường Sơn |
42329 |
30 |
Xã Trường Giang |
42330 |
31 |
Xã Tương Văn |
42331 |
32 |
Xã Tương Lĩnh |
42332 |
33 |
Xã Tương Sơn |
42333 |
34 |
Xã Công Liêm |
42334 |
35 |
Xã Công Chính |
42335 |
36 |
Xã Công Bình |
42336 |
37 |
Xã Yên Mỹ |
42337 |
38 |
Bưu Cục Phát Nông Cống |
42350 |
39 |
Bưu Cục Cầu Quan |
42351 |
40 |
Bưu Cục Trường Sơn |
42352 |
41 |
BĐVHX Lê Đình Chinh |
42353 |
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Như Thanh |
42400 |
2 |
Huyện ủy |
42401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42404 |
6 |
Thị trấn Bến Sung |
42406 |
7 |
Xã Phú Nhuận |
42407 |
8 |
Xã Mậu Lâm |
42408 |
9 |
Xã Phương Nghi |
42409 |
10 |
Xã Xuân Du |
42410 |
11 |
Xã Cán Khê |
42411 |
12 |
Xã Xuân Thọ |
42412 |
13 |
Xã Xuân Khang |
42413 |
14 |
Xã Hải Long |
42414 |
15 |
Xã Hải Vân |
42415 |
16 |
Xã Xuân Thái |
42416 |
17 |
Xã Xuân Phúc |
42417 |
18 |
Xã Yên Thọ |
42418 |
19 |
Xã Yên Lạc |
42419 |
20 |
Xã Phúc Đường |
42420 |
21 |
Xã Thanh Tân |
42421 |
22 |
Xã Thanh Kỳ |
42422 |
23 |
Bưu Cục Phát Như Thanh |
42450 |
24 |
BĐVHX Thanh Tân 2 |
42451 |
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Như Xuân |
42500 |
2 |
Huyện ủy |
42501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42504 |
6 |
Thị trấn Yên Cát |
42506 |
7 |
Xã Tân Bình |
42507 |
8 |
Xã Yên Lễ |
42508 |
9 |
Xã Thương Ninh |
42509 |
10 |
Xã Cát Tân |
42510 |
11 |
Xã Hóa Quỳ |
42511 |
12 |
Xã Cát Vân |
42512 |
13 |
Xã Thanh Xuân |
42513 |
14 |
Xã Thanh Sơn |
42514 |
15 |
Xã Thanh Quân |
42515 |
16 |
Xã Thanh Phong |
42516 |
17 |
Xã Thanh Lâm |
42517 |
18 |
Xã Thanh Hòa |
42518 |
19 |
Xã Xuân Quỳ |
42519 |
20 |
Xã Bình Lương |
42520 |
21 |
Xã Xuân Hòa |
42521 |
22 |
Xã Xuân Bình |
42522 |
23 |
Xã Bãi Trành |
42523 |
24 |
Bưu Cục Phát Như Xuân |
42550 |
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quảng Xương |
42600 |
2 |
Huyện ủy |
42601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42604 |
6 |
Thị trấn Quảng Xương |
42606 |
7 |
Xã Quảng Đức |
42607 |
8 |
Xã Quảng Giao |
42608 |
9 |
Xã Quảng Định |
42609 |
10 |
Xã Quảng Tân |
42610 |
11 |
Xã Quảng Trạch |
42611 |
12 |
Xã Quảng Phong |
42612 |
13 |
Xã Quảng Hòa |
42613 |
14 |
Xã Quảng Yên |
42614 |
15 |
Xã Quảng Long |
42615 |
16 |
Xã Quảng Hơp |
42616 |
17 |
Xã Quảng Ninh |
42617 |
18 |
Xã Quảng Nhân |
42618 |
19 |
Xã Quảng Hải |
42619 |
20 |
Xã Quảng Lưu |
42620 |
21 |
Xã Quảng Bình |
42621 |
22 |
Xã Quảng Văn |
42622 |
23 |
Xã Quảng Ngọc |
42623 |
24 |
Xã Quảng Phúc |
42624 |
25 |
Xã Quảng Vọng |
42625 |
26 |
Xã Quảng Trường |
42626 |
27 |
Xã Quảng Lĩnh |
42627 |
28 |
Xã Quảng Lộc |
42628 |
29 |
Xã Quảng Thái |
42629 |
30 |
Xã Quảng Lơi |
42630 |
31 |
Xã Quảng Khê |
42631 |
32 |
Xã Quảng Thạch |
42632 |
33 |
Xã Quảng Chính |
42633 |
34 |
Xã Quảng Trung |
42634 |
35 |
Xã Quảng Nham |
42635 |
36 |
Bưu Cục Phát Quảng Xương |
42650 |
37 |
Bưu Cục Chơ Ghép |
42651 |
38 |
Bưu Cục Vân Trinh |
42652 |
|
HUYỆN TĨNH GIA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Tĩnh Gia |
42700 |
2 |
Huyện ủy |
42701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
42702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
42703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42704 |
6 |
Thị trấn Tĩnh Gia |
42706 |
7 |
Xã Hải Hòa |
42707 |
8 |
Xã Ninh Hải |
42708 |
9 |
Xã Hải Nhân |
42709 |
10 |
Xã Định Hải |
42710 |
11 |
Xã Hải Lĩnh |
42711 |
12 |
Xã Tân Dân |
42712 |
13 |
Xã Hải An |
42713 |
14 |
Xã Triêu Dương |
42714 |
15 |
Xã Hải Ninh |
42715 |
16 |
Xã Hải Châu |
42716 |
17 |
Xã Thanh Thủy |
42717 |
18 |
Xã Thanh Sơn |
42718 |
19 |
Xã Ngọc Lĩnh |
42719 |
20 |
Xã Anh Sơn |
42720 |
21 |
Xã Hùng Sơn |
42721 |
22 |
Xã Các Sơn |
42722 |
23 |
Xã Phú Sơn |
42723 |
24 |
Xã Nguyên Bình |
42724 |
25 |
Xã Bình Minh |
42725 |
26 |
Xã Hải Thanh |
42726 |
27 |
Xã Hải Bình |
42727 |
28 |
Xã Xuân Lâm |
42728 |
29 |
Xã Phú Lâm |
42729 |
30 |
Xã Trúc Lâm |
42730 |
31 |
Xã Tùng Lâm |
42731 |
32 |
Xã Tân Trường |
42732 |
33 |
Xã Mai Lâm |
42733 |
34 |
Xã Tĩnh Hải |
42734 |
35 |
Xã Hải Yến |
42735 |
36 |
Xã Trường Lâm |
42736 |
37 |
Xã Hải Thương |
42737 |
38 |
Xã Hải Hà |
42738 |
39 |
Xã Nghi Sơn |
42739 |
43 |
Bưu Cục Phát Tĩnh Gia |
42750 |
40 |
Bưu Cục Chơ Kho |
42751 |
41 |
Bưu Cục Mai Lâm |
42752 |
42 |
Bưu Cục Nghi Sơn |
42753 |
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp