Công thức hóa học

Ag2CO3 Kết Tủa Màu Gì? Phương Trình điều Chế Ag2CO3 Ra Sao?

Ag2CO3 (Bạc cacbonat) là một hợp chất hóa học vô cơ, được ứng dụng nhiều trong cuộc sống. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Cmm.edu.vn để tìm hiểu Ag2CO3 kết tủa màu gì cũng như phương trình điều chế Ag2CO3 nhé.
chat ket tua

Ag2CO3 là chất gì?

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về nguồn gốc, cấu tạo của Ag2CO3 và xem Ag2CO3 có kết tủa không nhé!

Khối lượng mol 275.7453 g/mol
Khối lượng riêng 6,077 g/cm3
Điểm nóng chảy  218°C
Điểm sôi   280°C

Nguồn gốc của Ag2CO3

Ag2CO3 được tạo thành từ phản ứng: 2AgNO3 + Na2CO3 ⟶ 2NaNO3 + Ag2CO3 (kết tủa)

Bạn đang xem bài: Ag2CO3 Kết Tủa Màu Gì? Phương Trình điều Chế Ag2CO3 Ra Sao?

Điều kiện xảy ra phản ứng là điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC) và hình thành kết tủa bạc sau phản ứng.

imager 3 8544 700

Chính từ phương trình này, Ag2CO3 kết tủa màu gì là kiến thức cần ghi nhớ để có thể ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác.

Cấu trúc của Ag2CO3

Ag2CO3 là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm cacbonat.

images

Ag2CO3 là một chất kết tủa được hình thành sau phản ứng hóa học liên quan.

Tính chất vật lý và hóa học của Ag2CO3

Tính chất vật lý của Ag2CO3: là một chất kết tủa không mùi, không vị và không bj hòa tan trong nước.

Tính chất hóa học của Ag2CO3 cũng giống như hầu hết các hợp chất muối cacbonat của nhóm kim loại chuyển tiếp.

Ứng dụng của Ag2CO3

Ag2CO3 được sử dụng nhiều nhất làm chất dùng để sản xuất bột bạc. Bột bạc là chất được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế tạo vi điện tử.

Silver carbonate Ag2CO3 Powder

Ngoài ra, Ag2CO3 còn có ứng dụng là được cho tác dụng với formandehit để tạo ra bạc không chứa kim loại kiềm.

PTHH:  Ag2CO3 + CH2O → 2Ag + 2CO2 + H.

Ag2co3 kết tủa màu gì?

Kết tủa Ag2CO3 là hợp chất có màu vàng nhạt.

feoh3 e1641743688789.webp

Bên cạnh đó, trong một vài trường hợp đặc biệt, ngoài màu vàng nhạt, Ag2CO3 còn có màu xám vì sự có mặt của nguyên tố bạc với vai trò là hợp chất trong hỗn hợp.

Phương trình điều chế Ag2CO3

Để điều chế Ag2CO3 ta có 2 cách như sau:

  • Cho Bạc nitrat tác dụng với  Natri cacbonat:

2AgNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + Ag2CO3 (Kết tủa)

  •  Ag2O + CO2 →  Ag2CO3

( Bạc Oxit + Cacbon dioxit)

Một số hợp chất hóa học có kết tủa khác

Ngoài nhận biết màu kết tủa Ag2CO3 chúng ta cùng tìm hiểu một số chất kết tủa khác có màu ra sao nhé.

  • Fe(OH)↓: kết tủa nâu đỏ
  • FeCl: dung dịch lục nhạt
  • FeCl: dung dịch vàng nâu
  • Cu(NO ): dung dịch xanh lam
  • CuCl: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
  • CuSO: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
  • Cu O↓: đỏ gạch
  • Cu(OH)↓: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
  • CuO↓: màu đen
  • Zn(OH) ↓: kết tủa keo trắng
  • Ag PO ↓: kết tủa vàng nhạt
  • AgCl↓: kết tủa trắng
  • AgBr↓: kết tủa vàng nhạt (trắng ngà)
  • AgI↓: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
  • AgSO ↓: kết tủa trắng
  • MgCO ↓: kết tủa trắng
  • BaSO: kết tủa màu trắng
  • BaCO: kết tủa màu trắng
  • CaCO: kết tủa màu trắng
  • CuS, FeS, AgS, PbS, HgS: kết tủa đen
  • H S↑: mùi trứng thối
  • SO ↑: mùi hắc, gây ngạt
  • PbI: vàng tươi
  • C H Br OH↓: kết tủa trắng ngà
  • NO ↑: màu nâu đỏ
  • N O↑: khí gây cười
  • N ↑: khí hóa lỏng -196°C
  • NO↑: Hóa nâu trong không khí
  • NH ↑: mùi khai
  • NaCN: mùi hạnh nhân, kịch độc
  • NaClO: thành phần của nước Javen, có tính oxi hóa
  • KMnO: thuốc tím (thành phần thuốc tẩy).
  • CHCl: thuốc trừ sâu 666
  • HO: nước oxy già
  • CO↑: gây hiệu ứng nhà kính
  • CH↑: khí gas (metan)
  • CaSO .2H O: thạch cao sống
  • CaSO ↓: thạch cao khan
  • CaO: vôi sống
  • Ca(OH): vôi tôi
  • K SO .Al (SO ) .24H O: phèn chua
  • CH3COOH: có mùi chua của giấm, giấm ăn là acid acetic 5%
  • Cl ↑: xốc, độc, vàng lục
  • CrO: màu đen
  • Cr(OH) ↓: vàng hung
  • Cr(OH) ↓: xám xanh
  • CrO: đỏ ánh kim (độc)
  • CrO: vàng
  • CrO -: da cam
  • CdS↓: vàng cam
  • Fe: màu trắng xám
  • FeS: màu đen
  • Fe(OH): kết tủa trắng xanh
  • Fe(OH): nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
  • FeCl: dung dịch lục nhạt
  • FeO: màu nâu đen
  • FeCl: dung dịch vàng nâu
  • FeO: đỏ
  • FeO: đen.

mau sac mot so chat ket tua va dung dich thuong gap 1584342476

Hi vọng qua bài viết trên bạn đã nắm rõ Ag2CO3 kết tủa màu gì cũng như các tính chất và phương trình điều chế của nó. Theo dõi Cmm.edu.vn để có thêm nhiều bài viết thú vị nhé!

Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Công thức hóa học

Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung

Cách đây 40 năm về trước, mặc dù miền Bắc XHCN khi đó đang nặng hai vai gánh cả non sông vượt dặm dài, vừa là hậu phương lớn chi viện tích cực cho các chiến trường với tinh thần thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người, vừa là tiền tuyến đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của đế quốc Mỹ nhưng sự nghiệp giáo dục và đào tạo vẫn không ngừng phát triển nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu trước mắt và sự nghiệp tái thiết đất nước lâu dài sau chiến tranh. Trong bối cảnh đó và trước yêu cầu của công tác điều tra cơ bản phục vụ quy hoạch các vùng kinh tế mới,vùng chuyên canh, xây dựng các nông trường, Bộ Nông trường ( nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ) đã có Quyết định số 115 QĐ/TC ngày 05 th áng 9 năm 1968 về việc mở Lớp công nhân đo dạc - tiền thân của Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung ngày nay.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button