Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry) là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982. Để biết thêm những thông tin tuyển sinh của trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Giới thiệu chung về Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh
Lịch sử hình thành và phát triển
Trường được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, trực thuộc Bộ Công thương, là cơ sở giáo dục Đại học công lập theo cơ chế tự chủ.
Bạn đang xem bài: Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh
Năm 1982: Trường được thành lập theo quyết định số 986/CNTP, ngày 9/9/1982 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm với tên gọi: Trường Cán bộ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh;
Năm 1987: Trường được đổi tên thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 25 CNTP/TCCB ngày 3/5/1987 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm;
Năm 2001: Trường được nâng cấp lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT -TCCB ngày 2/1/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo;
Năm 2010: Trường chính thức trở thành Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 284/QĐ-TTg, thành lập Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh của Thủ tướng Chính phủ.
Đến năm 2030, phát triển Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh theo định hướng ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn tiên phong trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Cơ sở vật chất
Cơ sở chính: (Diện tích 11.000 m2) tại 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này có 93 phòng học, 1 giảng đường (sức chứa 500 chỗ), 27 phòng làm việc, 1 phòng khách, 1 thư viện, 18 phòng thực hành tin học, 1 phòng Big data.
Cơ sở 2: (Diện tích 5.000 m2) tại 93 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này có 120 phòng thí nghiệm, thực hành dành cho khối hoá, thực phẩm, môi trường, công nghệ sinh học, thuỷ sản, dinh dưỡng.
Cơ sở 3: 337 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này thuộc Trung tâm Giáo dục phổ thông quản lý.
Cơ sở 4: 31 Chế Lan Viên,P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này thuộc Khoa Công nghệ Điện-Điện tử, Khoa Công nghệ Cơ Khí, Khoa May – Thiết kế thời trang, Khoa Du lịch và Ẩm thực.
Cơ sở 5: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung,P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh thuộc Khoa giáo dục thể chất và Quốc phòng An ninh quản lý.
Cơ sở 6:15 Lương Minh Nguyệt,P.Tân Thới Hòa,Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Đây là cơ sở đào tạo cao đẳng và Trung học phổ thông thuộc Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở 7: Ấp Giồng Trôm, tỉnh Trà Vinh có diện tích 18 ha phục vụ công tác đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
Khu Ký túc xá: Diện tích 1.430 m2, 8 tầng gồm 96 phòng tại 102-104-106 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh.
Thông tin tuyển sinh năm 2020
Thời gian tuyển sinh
- Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) t
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG – TP.HCM (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT các năm.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1:
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– Phương thức 2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Cách ngành tuyển sinh năm 2020
Ngành đào tạo | Mã ngành | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 | |
Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | |
Marketing * | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) |
7520115 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 |
A00, A01, D07, B00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | |
Công nghệ vật liệu(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
An toàn thông tin | 7480202 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
Điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2020
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Học bạ | THPT Quốc gia | Học bạ | THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị Kinh doanh | 22.85 | 17.00 | 64 | 19 | 22 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | – | – | 60 | 18 | 20 | 21 |
Tài chính Ngân hàng | 21.75 | 17.00 | 62 | 18 | 20 | 21 |
Kế toán | 22.75 | 17.00 | 62 | 18 | 20 | 21 |
Công nghệ Sinh học | 21.80 | 16.50 | 60 | 16,05 | 16,50 | 20 |
Công nghệ Chế tạo máy | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Thực phẩm | 24.75 | 18.75 | 66 | 20,25 | 22,50 | 23 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 21.75 | 17.00 | 60 | 16,55 | 17 | 21 |
Công nghệ Thông tin | 21.80 | 16.50 | 62 | 16,50 | 19 | 21 |
An toàn thông tin | 20.00 | 16.00 | 54 | 15,05 | 15 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 21.60 | 16.00 | 60 | 16,10 | 16 | 19 |
Công nghệ Vật liệu | 20.00 | 15.00 | 54 | 15,10 | 17 | 18 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 20.00 | 15.00 | 54 | 15 | 15 | 18 |
Khoa học thủy sản | – | – | 54 | 15,60 | 17 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 21.00 | 16.00 | 58 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 21.00 | 16.00 | 54 | 16 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 20.00 | 15.00 | 54 | 16,05 | 17 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 21.50 | 16.75 | 58 | 16,50 | 17 | 19 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 21.00 | 16.50 | 58 | 17 | 17 | 20 |
Khoa học Chế biến Món ăn | 21.00 | 16.25 | 58 | 16,50 | 16,50 | 20 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 22.25 | 17.00 | 60 | 18 | 19 | 21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.40 | 17.00 | 62 | 20 | 22 | 21,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20.00 | 15.00 | 54 | 16 | 17 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 22.75 | 18.00 | 64 | 19,75 | 22 | 21,5 |
Luật kinh tế | – | – | 60 | 17,05 | 19 | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,50 | 20 | ||||
Quản trị khách sạn | 18 | 20 |
Trên đây là những thông tin tuyển sinh của Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh được review.edu.vn tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Đừng quen theo dõi chúng tôi để cập nhật những tin tức hay và bổ ích hàng ngày bạn nhé!
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Top trường