1 |
Bưu Cục Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
90009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
90011 |
10 |
Báo An Giang |
90016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
90021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
90030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
90040 |
16 |
Sở Công Thương |
90041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
90044 |
20 |
Sở Tài chính |
90045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
22 |
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch |
90047 |
23 |
Công an tỉnh |
90049 |
24 |
Sở Nội vụ |
90051 |
25 |
Sở Tư pháp |
90052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
31 |
Sở Xây dựng |
90058 |
32 |
Sở Y tế |
90060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
90061 |
34 |
Ban Dân tộc |
90062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
90064 |
37 |
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
90066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
41 |
Cục Thuế |
90078 |
42 |
Cục Hải quan |
90079 |
43 |
Cục Thống kê |
90080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
90086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
90091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
|
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Long Xuyên |
90100 |
2 |
Thành ủy |
90101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90104 |
6 |
Phường Mỹ Long |
90106 |
7 |
Phường Mỹ Bình |
90107 |
8 |
Phường Mỹ Xuyên |
90108 |
9 |
Phường Mỹ Phước |
90109 |
10 |
Phường Mỹ Quý |
90110 |
11 |
Xã Mỹ Hoà Hưng |
90111 |
12 |
Phường Bình Đức |
90112 |
13 |
Phường Bình Khánh |
90113 |
14 |
Xã Mỹ Khánh |
90114 |
15 |
Phường Mỹ Hòa |
90115 |
16 |
Phường Đông Xuyên |
90116 |
17 |
Phường Mỹ Thới |
90117 |
18 |
Phường Mỹ Thạnh |
90118 |
19 |
Bưu Cục Phát Long Xuyên |
90150 |
20 |
Bưu Cục Mỹ Long |
90151 |
21 |
Bưu Cục Bắc An Hòa |
90152 |
22 |
Bưu Cục Mỹ Quý |
90153 |
23 |
Bưu Cục Vàm Cống |
90154 |
24 |
Bưu Cục HCC An Giang |
90198 |
25 |
Bưu Cục Hệ 1 An Giang |
90199 |
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Chợ Mới |
90200 |
2 |
Huyện ủy |
90201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90204 |
6 |
Thị trấn Chợ Mới |
90206 |
7 |
Xã Kiến An |
90207 |
8 |
Xã Mỹ Hội Đông |
90208 |
9 |
Xã Nhơn Mỹ |
90209 |
10 |
Xã Kiến Thành |
90210 |
11 |
Xã Long Điền B |
90211 |
12 |
Xã Long Điền A |
90212 |
13 |
Thị trấn Mỹ Luông |
90213 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
90214 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
90215 |
16 |
Xã Mỹ An |
90216 |
17 |
Xã Long Kiến |
90217 |
18 |
Xã Long Giang |
90218 |
19 |
Xã An Thạnh Trung |
90219 |
20 |
Xã Bình Phước Xuân |
90220 |
21 |
Xã Hội An |
90221 |
22 |
Xã Hòa Bình |
90222 |
23 |
Xã Hòa An |
90223 |
24 |
Bưu Cục Phát Chợ Mới |
90250 |
25 |
Bưu Cục Mỹ Luông |
90251 |
26 |
BĐVHX Vàm Nao |
90252 |
27 |
BĐVHX Hội An |
90253 |
28 |
BĐVHX Bắc An Hòa |
90254 |
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Tân |
90300 |
2 |
Huyện ủy |
90301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90304 |
6 |
Thị trấn Phú Mỹ |
90306 |
7 |
Xã Phú Thọ |
90307 |
8 |
Xã Phú An |
90308 |
9 |
Xã Phú Thạnh |
90309 |
10 |
Thị trấn Chợ Vàm |
90310 |
11 |
Xã Phú Lâm |
90311 |
12 |
Xã Long Hoà |
90312 |
13 |
Xã Phú Long |
90313 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
90314 |
15 |
Xã Hoà Lạc |
90315 |
16 |
Xã Phú Thành |
90316 |
17 |
Xã Phú Xuân |
90317 |
18 |
Xã Hiệp Xương |
90318 |
19 |
Xã Phú Bình |
90319 |
20 |
Xã Bình Thạnh Đông |
90320 |
21 |
Xã Phú Hưng |
90321 |
22 |
Xã Tân Hòa |
90322 |
23 |
Xã Tân Trung |
90323 |
24 |
Bưu Cục Phát Phú Tân |
90350 |
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Tân Châu |
90400 |
2 |
Thị ủy |
90401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90404 |
6 |
Phường Long Thạnh |
90406 |
7 |
Phường Long Hưng |
90407 |
8 |
Phường Long Châu |
90408 |
9 |
Xã Vĩnh Hòa |
90409 |
10 |
Xã Vĩnh Xương |
90410 |
11 |
Xã Phú Lộc |
90411 |
12 |
Xã Tân Thạnh |
90412 |
13 |
Xã Tân An |
90413 |
14 |
Xã Long An |
90414 |
15 |
Xã Châu Phong |
90415 |
16 |
Xã Lê Chánh |
90416 |
17 |
Xã Phú Vĩnh |
90417 |
18 |
Phường Long Phú |
90418 |
19 |
Phường Long Sơn |
90419 |
20 |
Bưu Cục Phát Tân Châu |
90425 |
21 |
BĐVHX Phú Hiệp |
90426 |
|
HUYỆN AN PHÚ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện An Phú |
90450 |
2 |
Huyện ủy |
90451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90454 |
6 |
Thị trấn An Phú |
90456 |
7 |
Xã Vĩnh Lộc |
90457 |
8 |
Xã Phú Hữu |
90458 |
9 |
Xã Khánh An |
90459 |
10 |
Thị trấn Long Bình |
90460 |
11 |
Xã Khánh Bình |
90461 |
12 |
Xã Nhơn Hội |
90462 |
13 |
Xã Quốc Thái |
90463 |
14 |
Xã Phước Hưng |
90464 |
15 |
Xã Phú Hội |
90465 |
16 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
90466 |
17 |
Xã Đa Phước |
90467 |
18 |
Xã Vĩnh Trường |
90468 |
19 |
Xã Vĩnh Hậu |
90469 |
20 |
Bưu Cục Phát An Phú |
90475 |
21 |
Bưu Cục Long Bình |
90476 |
22 |
Bưu Cục Quốc Thái |
90477 |
23 |
BĐVHX Phú Lộc |
90478 |
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Châu Đốc |
90500 |
2 |
Thành ủy |
90501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90504 |
6 |
Phường Châu Phú B |
90506 |
7 |
Phường Châu Phú A |
90507 |
8 |
Phường Vĩnh Ngươn |
90508 |
9 |
Xã Vĩnh Tế |
90509 |
10 |
Phường Núi Sam |
90510 |
11 |
Xã Vĩnh Châu |
90511 |
12 |
Phường Vĩnh Mỹ |
90512 |
13 |
Bưu Cục Phát Châu Đốc |
90550 |
14 |
Bưu Cục Núi Sam |
90551 |
15 |
Bưu Cục Châu Long |
90552 |
|
HUYỆN CHÂU PHÚ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Phú |
90600 |
2 |
Huyện ủy |
90601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90604 |
6 |
Thị trấn Cái Dầu |
90606 |
7 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
8 |
Xã Mỹ Phú |
90608 |
9 |
Xã Khánh Hòa |
90609 |
10 |
Xã Mỹ Đức |
90610 |
11 |
Xã Ô Long Vĩ |
90611 |
12 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
90612 |
13 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
14 |
Xã Bình Phú |
90614 |
15 |
Xã Bình Long |
90615 |
16 |
Xã Bình Chánh |
90616 |
17 |
Xã Bình Mỹ |
90617 |
18 |
Xã Bình Thủy |
90618 |
19 |
Bưu Cục Phát Châu Phú |
90650 |
|
HUYỆN TỊNH BIÊN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Tịnh Biên |
90700 |
2 |
Huyện ủy |
90701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90704 |
6 |
Thị trấn Tịnh Biên |
90706 |
7 |
Xã An Nông |
90707 |
8 |
Xã An Cư |
90708 |
9 |
Xã An Phú |
90709 |
10 |
Xã Nhơn Hưng |
90710 |
11 |
Thị trấn Nhà Bàng |
90711 |
12 |
Xã Thới Sơn |
90712 |
13 |
Xã Văn Giáo |
90713 |
14 |
Xã Vĩnh Trung |
90714 |
15 |
Thị trấn Chi Lăng |
90715 |
16 |
Xã Núi Voi |
90716 |
17 |
Xã Tân Lợi |
90717 |
18 |
Xã An Hảo |
90718 |
19 |
Xã Tân Lập |
90719 |
20 |
Bưu Cục Phát Tịnh Biên |
90750 |
21 |
Bưu Cục Chi Lăng |
90751 |
22 |
Bưu Cục Xuân Tô |
90752 |
|
HUYỆN TRI TÔN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Tri Tôn |
90800 |
2 |
Huyện ủy |
90801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90804 |
6 |
Thị trấn Tri Tôn |
90806 |
7 |
Xã Châu Lăng |
90807 |
8 |
Xã Lê Trì |
90808 |
9 |
Thị trấn Ba Chúc |
90809 |
10 |
Xã Lạc Quới |
90810 |
11 |
Xã Vĩnh Gia |
90811 |
12 |
Xã Vĩnh Phước |
90812 |
13 |
Xã Lương An Trà |
90813 |
14 |
Xã Lương Phi |
90814 |
15 |
Xã An Tức |
90815 |
16 |
Xã Núi Tô |
90816 |
17 |
Xã Ô Lâm |
90817 |
18 |
Xã Cô Tô |
90818 |
19 |
Xã Tà Đảnh |
90819 |
20 |
Xã Tân Tuyến |
90820 |
21 |
Bưu Cục Phát Tri Tôn |
90850 |
22 |
BĐVHX Ba Chúc |
90851 |
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành |
90900 |
2 |
Huyện ủy |
90901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90904 |
6 |
Thị trấn An Châu |
90906 |
7 |
Xã Bình Thạnh |
90907 |
8 |
Xã Bình Hòa |
90908 |
9 |
Xã An Hòa |
90909 |
10 |
Xã Cần Đăng |
90910 |
11 |
Xã Vĩnh Hanh |
90911 |
12 |
Xã Vĩnh Bình |
90912 |
13 |
Xã Vĩnh An |
90913 |
14 |
Xã Tân Phú |
90914 |
15 |
Xã Vĩnh Nhuận |
90915 |
16 |
Xã Vĩnh Lợi |
90916 |
17 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
90917 |
18 |
Xã Vĩnh Thành |
90918 |
19 |
Bưu Cục Phát Châu Thành |
90925 |
|
HUYỆN THOẠI SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thoại Sơn |
90950 |
2 |
Huyện ủy |
90951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90954 |
6 |
Thị trấn Núi Sập |
90956 |
7 |
Xã Định Thành |
90957 |
8 |
Xã Vĩnh Khánh |
90958 |
9 |
Xã Vĩnh Chánh |
90959 |
10 |
Xã Phú Thuận |
90960 |
11 |
Thị trấn Phú Hoà |
90961 |
12 |
Xã Vĩnh Trạch |
90962 |
13 |
Xã Định Mỹ |
90963 |
14 |
Xã Mỹ Phú Đông |
90964 |
15 |
Xã Vĩnh Phú |
90965 |
16 |
Xã Tây Phú |
90966 |
17 |
Xã An Bình |
90967 |
18 |
Xã Vọng Thê |
90968 |
19 |
Thị trấn Óc Eo |
90969 |
20 |
Xã Vọng Đông |
90970 |
21 |
Xã Thoại Giang |
90971 |
22 |
Xã Bình Thành |
90972 |
23 |
Bưu Cục Phát Thoại Sơn |
90975 |
24 |
Bưu Cục Vọng Thê |
90976 |
25 |
Bưu Cục Phú Hòa |
90977 |
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp