TOP 26 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 26 đề học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, còn giúp các em nắm vững các dạng toán, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi cuối năm 2021 – 2022. Bên cạnh đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý .Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 26 đề thi học kì 2 môn Toán 4:
Bạn đang xem bài: Tuyển tập 26 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. |
Số câu |
5 |
|
|
5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
Câu số |
1a, 1c |
|
|
3a,b,c,d; 4a |
1d |
|
|
4b |
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
2,5 |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
2a, 2c |
|
2b, 2d |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
-Yếu tố hình học; -Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – Giải bài toán về TBC |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Câu số |
|
|
|
|
1e |
5 |
1g |
6 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
0,5 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
|
7 |
2 |
2 |
1 |
2 |
6 |
12 |
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
|
3 |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
3 |
7 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022
Trường:………………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 |
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:
A. 650
B. 65
C. 605
D. 6 005
c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 99 999 999
B. 99 999 998
C. 99 999 990
D. 90 000 000
e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 96 cm2
B. 192 cm2
C. 54cm2
D. 108cm2
g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:
A. 32; 36 và 30
B. 26; 38 và 34
C. 38; 26 và 36
D. 32; 26 và 34
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 150 000 cm2 =……………. m2
b. 2 giờ 20 phút = ……….. phút
c. 7 000 kg = …………….tấn
d. 12m 3cm =…………….cm
Bài 3. Tính
a. = ……………………………..
c. = ………………………………
b. = ……………………………..
d. = …………………………
Bài 4. Tìm x
a. 3 321 : X = 27
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
b. X : 134 – 1564 = 2718
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?
b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022
Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a |
b |
c |
d |
e |
g |
D |
C |
D |
C |
A |
B |
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)
a) 150000 cm2 = 15 m2
b) 2 giờ 20 phút = 140 phút
c) 7000 kg = 7 tấn
d) 12m 3cm = 1203 cm
Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a.
c.
b.
d.
Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) 3 321 : X = 27 x = 3321 : 27 x = 123
|
b) X : 134 – 1564 = 2718 X : 134 = 2718 +1564 X : 134 = 4282 X = 4282 x 134 X = 573 788 |
Bài 5. 2 điểm
Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m) |
0,25 điểm |
Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m) |
0,25 điểm |
Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2) |
0,5 điểm |
Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là: x 5000 = 3 000 (kg) Đổi: 3 000 kg = 3 tấn |
0,75 điểm |
Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn |
0,25 điểm |
Bài 6. (1 điểm)
Phân số ứng với 77 kg gạo là: ( Tổng số gạo) |
0,25 điểm |
Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là: (kg) |
0,5 điểm |
Đáp số: 245 kg |
0,25 điểm |
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (20%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (40%) | Mức 4 (10%) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số | Câu số | 4 | 2 | 1 | 8 | 5 | 2 | 3 | |||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Câu số | 3 | 6 | 9 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 1,0 | ||||||
Yếu tố hình học | Câu số | 7 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 5 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,5 | 1,5 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT……. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II |
Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
c. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :
A. 9m
B. 5m
C. 10m
D. 6m
Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)
a. 2km2 45m2 = …… m2
A. 2000045
B. 200045
C. 20045
D. 2045
b. 3 tấn 20kg = ….. kg
A. 30020
B. 3020
C. 320
D. 302
c. 3 giờ 15 phút = …. phút
A. 175
B. 185
C. 195
D. 215
d. thế kỉ = …. năm
A. 75
B. 85
C. 95
D. 105
Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)
a.
b.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:
a. 16 384 m2
b. 4096 m2
Câu 7: Hình bên có: (M3)
A. 3 hình thoi
B. 4 hình thoi
C. 5 hình thoi
D. 6 hình thoi
Câu 8: Tìm x (M3):
Câu 9: (M3)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. =
b. >
c. 25
d. <
Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm
a. B
b. B
c. A
Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. A
b. B
c. C
d. A
Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm
a. 2
b.
c. 21
d. 3
Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 4 b. 1
Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. S b. Đ
Câu 7: 1 điểm: C
Câu 8: 0, 5 điểm
Câu 9. 1,5 điểm
0.25 điểm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm
Chiều rộng của mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh vườn là:
90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm
Diện tích của mảnh vườn là:
50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm
2000 dm2 = 20 m2
Đáp số: 20 m2
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. | Số câu | 5 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |||||||
Dấu hiệu chia hết | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ | 1 | 1 | 2 | |||||||||
0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | |||||||||
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 | 3 | |||
Số điểm | 4,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Trường: Tiểu học …………….. Họ và tên:………………………………. Lớp: ….., khu…………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là : (M1)
A. 1
B. 2
C. 5
D. 50
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)
A. 205
B. 325
C. 55
D. 3025
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (M2)
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)
A. ngày
B. ngày
C. ngày
D. ngày
Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)
A. 24 dm
B. 5 dm
C . 180 dm
D. 5 dm2
Câu 8: Phân số bằng phân số nào dưới đây: (M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)
A. 70
B. 75
C. 92
D. 90
Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)
A. 9m
B. 4m
C. 8m
D. 6m
Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)
A. 5 |
B. 2 |
C. 0 |
D. 8 |
II. Phần tự luận: 4 điểm
1. Tính: (2 đ) (M3)
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
Đáp án | D | B | A | C | C | C | B | A | B | D | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tính (M3) (2 điểm)
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
x = 7999 + 2008 x = 215354 – 56789
x = 10007 x = 158565
Câu 3. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x = 8 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x 8 = 160 (m2)
Đáp số: 160 m2
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
- #Tuyển #tập #đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #theo #Thông #tư
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Biểu mẫu