Vice versa là thuật ngữ quen thuộc đối với những bạn hay sử dụng tiếng Anh. Vậy vice versa là gì? Hãy để Cmm.edu.vn giúp bạn giải đáp thắc mắc này nhé!
Bạn đang xem bài: Vice Versa Là Gì? Phân Biệt Vice Versa Và Conversely
Advertisement
Vice versa là gì?
Vice là gì?
Vice trong tiếng Anh là một tiền tố phổ biến. Ngoài vai trò là một tiền tố, vice còn được sử dụng như một danh từ.
Advertisement
Vice versa là gì?
Vice versa trong tiếng Việt có nghĩa là ngược lại. Tuy nhiên sự ngược lại này không thể hiện sự đối lập mà chỉ sự ngược lại về chiều hướng tác động giữa 2 yếu tố, ví dụ như giữa 2 nhân tố A và B.
Ví dụ về vice versa
Dưới đây là một số ví dụ về vice versa:
Advertisement
Ví dụ 1: Emily and Albert, your guys are co-workers now, so Emily needs to support Albert in work and vice versa.
Emily và Albert, hai bạn giờ đã là đồng nghiệp của nhau, nên Emily cần hỗ trợ Albert trong công việc và ngược lại (Albert cũng cần hỗ trợ Emily).
Ví dụ 2: You can easily catch buses from District 1 to Thu Duc City and vice cersa.
Bạn có thể dễ dàng bắt xe buýt từ Quận 1 đi Thành phố Thủ Đức và ngược lại (bạn cũng có thể bắt xe buýt từ Thành phố Thủ Đức đi Quận 1).
- A: from District 1 to Thu Duc City
- B: from Thu Duc City to District 1
Nguồn gốc của vice versa
Theo một số nghiên cứu, vice versa có nguồn gốc từ tiếng Latin. Vice bắt nguồn từ ‘vicis’, tạm dịch là luân phiên. Verse có nghĩa là quay về.
Như vậy, cụm từ vice versa trong tiếng Latin cũng được hiểu là đảo vị trí.
Cách dùng vice versa
Khi sử dụng vice versa thì bạn cần nối nó với một mệnh đề phía trước bằng ‘and’ hoặc ‘or’ tùy theo ý nghĩa mà bạn muốn truyền đạt.
Nếu bạn chưa hiểu mệnh đề là gì thì bạn có thể hiểu đơn giản đó là một câu hoàn chỉnh.
Ví dụ: This house is not far from your workplace. You can cycle from this house to your workplace or vice versa.
Phân biệt vice versa và conversely và inversely
Vice versa và conversely có một số điểm giống và khác nhau về mặt ngữ nghĩa. Xét các ví dụ sau đây nhé.
- Nghĩa giống với vice versa đó là chỉ sự ngược lại về chiều hướng tác động giữa A và B. Ví dụ: You can add the fluid to the powder, or, conversely, the powder to the fluid. – Bạn có thể cho chất lỏng vào bột, hoặc, ngược lại, cho bột vào chất lỏng.
- Nghĩa khác với vice versa: Conversely nhấn mạng sự đối lập, trái ngược của hai yếu tố. Ví dụ: Poor health is accepted as an attribute of normal aging. Conversely, youth is depicted as a time of vitality and good health. – Sức khỏe yếu được xem là một thuộc tính của quá trình lão hóa thông thường. Trái ngược lại, tuổi trẻ lại được mô tả là giai đoạn của sinh lực và sức khỏe tốt.
Inversely thường đi kèm với proportional để diễn tả sự đối lập về số lượng hay vị thế/địa vị.
Ví dụ: The price of this phone is inversely proportional to its quality. – Giá thành của cái điện thoại này thì trái ngược với chất lượng của nó.
Xem thêm:
Như vậy bài viết trên đã giúp bạn có thêm nhiều thông tin liên quan đến vice versa là gì. Hãy Like và Share để ủng hộ Cmm.edu.vn tiếp tục hoạt động và phát triển thêm nhiều bài viết có nội dung thú vị và bổ ích nữa nhé!
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp