Bảng động từ bất quy tắc Tiếng Anh rất quan trọng trong việc học và giao tiếp tiếng Anh. Động từ bất quy tắc là động từ KHÔNG có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc. Nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 200 động từ thông dụng ta cần phải học. Hôm nay review.edu.vn sẽ tổng hợp cho các bạn 92 động từ bất quy tắc thường dùng được phân theo nhóm (cho dễ học) và >200 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thông dụng khi học xong 92 từ kia nhé!
Bảng 92 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường dùng
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
50
have
had
had
có
51
hear
heard
heard
nghe
52
hold
held
held
tổ chức
53
lead
led
led
dẫn
54
leave
left
left
lại
55
lose
lost
lost
mất
56
make
made
made
làm
57
sell
sold
sold
bán
58
sit
sat
sat
ngồi
59
tell
told
told
nói
60
stand
stood
stood
đứng
61
understand
understood
understood
hiểu
62
win
won
won
giành chiến thắng
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
63
break
broke
broken
đập vỡ
64
choose
chose
chosen
chọn
65
forget
forgot
forgotten
quên
66
get
got
got/ gotten
có được
67
speak
spoke
spoken
nói
68
wake
woke
woken
thức
69
wear
wore
worn
mặc
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
70
drive
drove
driven
lái xe
71
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
72
rise
rose
risen
tăng
73
write
wrote
written
viết
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
74
blow
blew
blown
thổi
75
draw
drew
drawn
vẽ
76
fly
flew
flown
bay
77
grow
grew
grown
phát triển
78
know
knew
known
biết
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
79
bite
bit
bitten
cắn
80
hide
hid
hidden
ẩn
81
beat
beat
beaten
đánh bại
82
eat
ate
eaten
ăn
83
fall
fell
fallen
giảm
84
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
85
give
gave
given
cung cấp cho
86
see
saw
seen
thấy
87
take
took
taken
có
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
88
be
was, were
been
được
89
do
did
done
làm
90
go
went
gone
đi
91
lie
lay
lain
nói dối
Bạn có thể tải bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ tại đây. Hoặc xem tiếp bên dưới với hơn 200 động từ bất quay tắc
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất
Động từ nguyên mẫu
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Nghĩa của động từ
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
be
was/were
been
thì, là, bị. ở
5
bear
bore
borne
mang, chịu dựng
6
become
became
become
trở nên
7
befall
befell
befallen
xảy đến
8
begin
began
begun
bắt đầu
9
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
10
bend
bent
bent
bẻ cong
11
beset
beset
beset
bao quanh
12
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
13
bid
bid
bid
trả giá
14
bind
bound
bound
buộc, trói
15
bleed
bled
bled
chảy máu
16
blow
blew
blown
thổi
17
break
broke
broken
đập vỡ
18
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
19
bring
brought
brought
mang đến
20
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
21
build
built
built
xây dựng
22
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
23
buy
bought
bought
mua
24
cast
cast
cast
ném, tung
25
catch
caught
caught
bắt, chụp
26
chide
chid/ chided
chid/ chidden/ chided
mắng chửi
27
choose
chose
chosen
chọn, lựa
28
cleave
clove/ cleft/ cleaved
cloven/ cleft/ cleaved
chẻ, tách hai
29
cleave
clave
cleaved
dính chặt
30
come
came
come
đến, đi đến
31
cost
cost
cost
có giá là
32
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
33
cut
cut
cut
cắt, chặt
34
deal
dealt
dealt
giao thiệp
35
dig
dug
dug
dào
36
dive
dove/ dived
dived
lặn; lao xuống
37
draw
drew
drawn
vẽ; kéo
38
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
39
drink
drank
drunk
uống
40
drive
drove
driven
lái xe
41
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
42
eat
ate
eaten
ăn
43
fall
fell
fallen
ngã; rơi
44
feed
fed
fed
cho ăn; ăn; nuôi;
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
fight
fought
fought
chiến đấu
47
find
found
found
tìm thấy; thấy
48
flee
fled
fled
chạy trốn
49
fling
flung
flung
tung; quang
50
fly
flew
flown
bay
51
forbear
forbore
forborne
nhịn
52
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm đoán; cấm
53
forecast
forecast/ forecasted
forecast/ forecasted
tiên đoán
54
foresee
foresaw
foreseen
thấy trước
55
foretell
foretold
foretold
đoán trước
56
forget
forgot
forgotten
quên
57
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
58
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
59
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
60
get
got
got/ gotten
có được
61
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
62
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo vào
63
give
gave
given
cho
64
go
went
gone
đi
65
grind
ground
ground
nghiền; xay
66
grow
grew
grown
mọc; trồng
67
hang
hung
hung
móc lên; treo lên
68
hear
heard
heard
nghe
69
heave
hove/ heaved
hove/ heaved
trục lên
70
hide
hid
hidden
giấu; trốn; nấp
71
hit
hit
hit
đụng
72
hurt
hurt
hurt
làm đau
73
inlay
inlaid
inlaid
cẩn; khảm
74
input
input
input
đưa vào (máy điện toán)
75
inset
inset
inset
dát; ghép
76
keep
kept
kept
giữ
77
kneel
knelt/ kneeled
knelt/ kneeled
quỳ
78
knit
knit/ knitted
knit/ knitted
đan
79
know
knew
known
biết; quen biết
80
lay
laid
laid
đặt; để
81
lead
led
led
dẫn dắt; lãnh đạo
82
leap
leapt
leapt
nhảy; nhảy qua
83
learn
learnt/ learned
learnt/ learned
học; được biết
84
leave
left
left
ra đi; để lại
85
lend
lent
lent
cho mượn (vay)
86
let
let
let
cho phép; để cho
87
lie
lay
lain
nằm
88
light
lit/ lighted
lit/ lighted
thắp sáng
89
lose
lost
lost
làm mất; mất
90
make
made
made
chế tạo; sản xuất
91
mean
meant
meant
có nghĩa là
92
meet
met
met
gặp mặt
93
mislay
mislaid
mislaid
để lạc mất
94
misread
misread
misread
đọc sai
95
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính tả
96
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi, lầm lẫn
97
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
98
mow
mowed
mown/ mowed
cắt cỏ
99
outbid
outbid
outbid
trả hơn giá
100
outdo
outdid
outdone
làm giỏi hơn
101
outgrow
outgrew
outgrown
lớn nhanh hơn
102
output
output
output
cho ra (dữ kiện)
103
outrun
outran
outrun
chạy nhanh hơn; vượt quá
104
outsell
outsold
outsold
bán nhanh hơn
105
overcome
overcame
overcome
khắc phục
106
overeat
overate
overeaten
ăn quá nhiều
107
overfly
overflew
overflown
bay qua
108
overhang
overhung
overhung
nhô lên trên, treo lơ lửng
109
overhear
overheard
overheard
nghe trộm
110
overlay
overlaid
overlaid
phủ lên
111
overpay
overpaid
overpaid
trả quá tiền
112
overrun
overran
overrun
tràn ngập
113
oversee
oversaw
overseen
trông nom
114
overshoot
overshot
overshot
đi quá đích
115
oversleep
overslept
overslept
ngủ quên
116
overtake
overtook
overtaken
đuổi bắt kịp
117
overthrow
overthrew
overthrown
lật đổ
118
pay
paid
paid
trả (tiền)
119
prove
proved
proven/proved
chứng minh(tỏ)
120
put
put
put
đặt; để
121
read
read
read
đọc
122
rebuild
rebuilt
rebuilt
xây dựng lại
123
redo
redid
redone
làm lại
124
remake
remade
remade
làm lại; chế tạo lại
125
rend
rent
rent
toạc ra; xé
126
repay
repaid
repaid
hoàn tiền lại
127
resell
retold
retold
bán lại
128
retake
retook
retaken
chiếm lại; tái chiếm
129
rewrite
rewrote
rewritten
viết lại
130
rid
rid
rid
giải thoát
131
ride
rode
ridden
cưỡi
132
ring
rang
rung
rung chuông
133
rise
rose
risen
đứng dậy; mọc
134
run
ran
run
chạy
135
saw
sawed
sawn
cưa
136
say
said
said
nói
137
see
saw
seen
nhìn thấy
138
seek
sought
sought
tìm kiếm
139
sell
sold
sold
bán
140
send
sent
sent
gửi
141
sew
sewed
sewn/sewed
may
142
shake
shook
shaken
lay; lắc
143
shear
sheared
shorn
xén lông cừu
144
shed
shed
shed
rơi; rụng
145
shine
shone
shone
chiếu sáng
146
shoot
shot
shot
bắn
147
show
showed
shown/ showed
cho xem
148
shrink
shrank
shrunk
co rút
149
shut
shut
shut
đóng lại
150
sing
sang
sung
ca hát
151
sink
sank
sunk
chìm; lặn
152
sit
sat
sat
ngồi
153
slay
slew
slain
sát hại; giết hại
154
sleep
slept
slept
ngủ
155
slide
slid
slid
trượt; lướt
156
sling
slung
slung
ném mạnh
157
slink
slunk
slunk
lẻn đi
158
smell
smelt
smelt
ngửi
159
smite
smote
smitten
đập mạnh
160
sow
sowed
sown/ sewed
gieo; rải
161
speak
spoke
spoken
nói
162
speed
sped/ speeded
sped/ speeded
chạy vụt
163
spell
spelt/ spelled
spelt/ spelled
đánh vần
164
spend
spent
spent
tiêu sài
165
spill
spilt/ spilled
spilt/ spilled
tràn đổ ra
166
spin
spun/ span
spun
quay sợi
167
spit
spat
spat
khạc nhổ
168
spoil
spoilt/ spoiled
spoilt/ spoiled
làm hỏng
169
spread
spread
spread
lan truyền
170
spring
sprang
sprung
nhảy
171
stand
stood
stood
đứng
172
stave
stove/ staved
stove/ staved
đâm thủng
173
steal
stole
stolen
đánh cắp
174
stick
stuck
stuck
ghim vào; đính
175
sting
stung
stung
châm ; chích; đốt
176
stink
stunk/ stank
stunk
bốc muìi hôi
177
strew
strewed
strewn/ strewed
rắc , rải
178
stride
strode
stridden
bước sải
179
strike
struck
struck
đánh đập
180
string
strung
strung
gắn dây vào
181
strive
strove
striven
cố sức
182
swear
swore
sworn
tuyên thệ
183
sweep
swept
swept
quét
184
swell
swelled
swollen/ swelled
phồng ; sưng
185
swim
swam
swum
bơi; lội
186
swing
swung
swung
đong đưa
187
take
took
taken
cầm ; lấy
188
teach
taught
taught
dạy ; giảng dạy
189
tear
tore
torn
xé; rách
190
tell
told
told
kể ; bảo
191
think
thought
thought
suy nghĩ
192
throw
threw
thrown
ném ; liệng
193
thrust
thrust
thrust
thọc ;nhấn
194
tread
trod
trodden/ trod
giẫm ; đạp
195
unbend
unbent
unbent
làm thẳng lại
196
undercut
undercut
undercut
ra giá rẻ hơn
197
undergo
underwent
undergone
kinh qua
198
underlie
underlay
underlain
nằm dưới
199
underpay
undercut
undercut
trả lương thấp
200
undersell
undersold
undersold
bán rẻ hơn
201
understand
understood
understood
hiểu
202
undertake
undertook
undertaken
đảm nhận
203
underwrite
underwrote
underwritten
bảo hiểm
204
undo
undid
undone
tháo ra
205
unfreeze
unfroze
unfrozen
làm tan đông
206
unwind
unwound
unwound
tháo ra
207
uphold
upheld
upheld
ủng hộ
208
upset
upset
upset
đánh đổ; lật đổ
209
wake
woke/ waked
woken/ waked
thức giấc
210
waylay
waylaid
waylaid
mai phục
211
wear
wore
worn
mặc
212
weave
wove/ weaved
woven/ weaved
dệt
213
wed
wed/ wedded
wed/ wedded
kết hôn
214
weep
wept
wept
khóc
215
wet
wet / wetted
wet / wetted
làm ướt
216
win
won
won
thắng ; chiến thắng
217
wind
wound
wound
quấn
218
withdraw
withdrew
withdrawn
rút lui
219
withhold
withheld
withheld
từ khước
220
withstand
withstood
withstood
cầm cự
221
work
wrought / worked
wrought / worked
rèn (sắt)
222
wring
wrung
wrung
vặn ; siết chặt
223
write
wrote
written
viết
Bí kíp giúp nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc
1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học. Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College. Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ bất quy tắc khô khan thành một bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!
Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91 động từ bất quy tắc.
7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:
Say – Said – Said: Nói
Go – Went – Gone: Đi
Do – Did – Done: Làm
Know – Knew – Known: Biết
Get – Got – Gotten: Nhận
Find – Found – Found: Tìm thấy
Think – Thought – Thought: Nghĩ
Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…
3. Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè
Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc. Học cùng bạn bè là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này. Hãy cùng lên kế hoạch học chi tiết với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số hợp lý nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.
4. Ghi nhớ thật lâu thông qua việc đặt câu với các động từ
Để ghi nhớ thật lâu những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:
Với mỗi động từ, bạn hãy tập đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3. Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau: “I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*” *spaghetti ice cream hay còn gọi là spaghettieis: một món ăn tráng miệng phổ biến tại Đức
5. Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua game hoặc ứng dụng trên điện thoại
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.
Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ bất quy tắc mà bạn đã học.
Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ bất quy tắc. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
KẾT
Động từ bất quy tắc tiếng Anh rất quan trọng để bạn áp dụng trong những tình huống trong giao tiếp hằng ngày. Đặc biệt là trong những tình huống nói về quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành. Do đó cần phải học thuộc lòng để áp dụng thực tế. Cách học và bảng động từ bất quy tắc đã được cmm.edu.vn hướng dẫn cho bạn. Bạn hãy bắt đầu học ngay hôm nay nhé.
Cách đây 40 năm về trước, mặc dù miền Bắc XHCN khi đó đang nặng hai vai gánh cả non sông vượt dặm dài, vừa là hậu phương lớn chi viện tích cực cho các chiến trường với tinh thần thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người, vừa là tiền tuyến đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của đế quốc Mỹ nhưng sự nghiệp giáo dục và đào tạo vẫn không ngừng phát triển nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu trước mắt và sự nghiệp tái thiết đất nước lâu dài sau chiến tranh. Trong bối cảnh đó và trước yêu cầu của công tác điều tra cơ bản phục vụ quy hoạch các vùng kinh tế mới,vùng chuyên canh, xây dựng các nông trường, Bộ Nông trường ( nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ) đã có Quyết định số 115 QĐ/TC ngày 05 th áng 9 năm 1968 về việc mở Lớp công nhân đo dạc - tiền thân của Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung ngày nay.