Gong xi fa cai là gì, có nghĩa là gì mà xuất hiện nhiều trên Facebook trong những ngày Tết như vậy? Mời các bạn cùng tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ Gong xi fa cai này nhé.
Bạn đang xem bài: Gong xi fa cai là gì?
Gong xi fa cai là gì?
Gong xi fa cai là Cung Hỉ Phát Tài – một lời chúc mừng năm mới viết theo cách đọc phiên âm tiếng Trung. Trong đó:
- gong xi là Cung Hỉ: Một từ thường được dùng để chúc ai đó niềm vui hạnh phúc.
- fa cai là Phát Tài: Một từ để chúc ai đó trở nên giàu có hoặc làm ra tiền.
Gong xi fa cai – Cung Hỉ Phát Tài, về cơ bản là lời chúc người khác niềm vui và sự thịnh vượng trong năm mới.
Ngoài Gong xi fa cai, các bạn có thể gửi những lời chúc năm mới bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa khác tới người thân và bạn bè.
Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung bốn chữ
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
2 | 祝贺你 | zhù hè ni | Chúc mừng anh/chị . |
3 | 万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý |
4 | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh |
5 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi |
6 | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc |
7 | 工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi |
8 | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài |
9 | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn |
10 | 合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an |
11 | 一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận |
12 | 恭喜发财 | gōng xi fā cái. | Chúc phát tài |
13 | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy |
14 | 从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy |
15 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh |
16 | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió |
17 | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển |
17 | 一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời |
19 | 东成西就 | dōng chéng xī j. | Thành công mọi mặt |
Những câu chúc mừng năm mới từ các nước trên thế giới
- French: “Bonne Année”
- Spanish: “¡Feliz Año Nuevo!”
- Welsh: “Blwyddyn Newydd Dda”
- Italian: “Buon anno”
- German: “Frohes Neues Jahr”
- Dutch: “Gelukkig Nieuwjaar”
- Icelandic: “Gleðilegt nýtt ár”
- Japanese: “Akemashite omedetou” (あけましておめでとう)
- Mandarin: “Xin Nian Kuai Le”
- Cantonese: “San Nin Fai Lok”
- Turkish: “Mutlu yıllar”
- Czech: “Sťastný nový rok”
- Danish: “Godt nytår”
- Finnish: “Hyvää uutta vuotta”
- Norwegian: “Godt nytt år”
- Polish: “Szczesliwego Nowego Roku”
- Portuguese: “Feliz Ano Novo”
- Russian: “S novym godom”
Các bạn có thể sử dụng những câu chúc mừng năm mới trên để gửi lời chúc Tết độc đáo tới mọi người nhé.
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp