1 |
Bưu Cục Trung tâm tỉnh Nghệ An |
43000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
43001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
43002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
43003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
43004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
43005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
43009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
43010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
43011 |
10 |
Báo Nghệ An |
43016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
43021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
43030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
43035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
43036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực II |
43037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
43040 |
17 |
Sở Công Thương |
43041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
43043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
43044 |
21 |
Sở Tài chính |
43045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
43046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
43047 |
24 |
Sở Du lịch |
43048 |
25 |
Công an tỉnh |
43049 |
26 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
43050 |
27 |
Sở Nội vụ |
43051 |
28 |
Sở Tư pháp |
43052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
43054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43057 |
34 |
Sở Xây dựng |
43058 |
35 |
Sở Y tế |
43060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
43061 |
37 |
Ban Dân tộc |
43062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
43063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
43064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
43065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
43066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
43067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
43070 |
44 |
Cục Thuế |
43078 |
45 |
Cục Hải quan |
43079 |
46 |
Cục Thống kê |
43080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
43081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
43085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
43086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
43087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
43088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
43089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
43090 |
54 |
Tỉnh đoàn |
43091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
43092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
43093 |
|
THÀNH PHỐ VINH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Vinh |
43100 |
2 |
Thành ủy |
43101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43104 |
6 |
Phường Lê Mao |
43106 |
7 |
Phường Trường Thi |
43107 |
8 |
Phường Bến Thủy |
43108 |
9 |
Phường Hưng Dũng |
43109 |
10 |
Phường Hưng Phúc |
43110 |
11 |
Phường Hưng Bình |
43111 |
12 |
Phường Quang Trung |
43112 |
13 |
Phường Hồng Sơn |
43113 |
14 |
Phường Cửa Nam |
43114 |
15 |
Phường Đội Cung |
43115 |
16 |
Phường Lê Lợi |
43116 |
17 |
Phường Hà Huy Tập |
43117 |
18 |
Xã Hưng Hòa |
43118 |
19 |
Xã Hưng Lộc |
43119 |
20 |
Phường Quán Bàu |
43120 |
21 |
Xã Nghi Phú |
43121 |
22 |
Xã Nghi Đức |
43122 |
23 |
Xã Nghi Ân |
43123 |
24 |
Xã Nghi Liên |
43124 |
25 |
Xã Nghi Kim |
43125 |
26 |
Xã Hưng Đông |
43126 |
27 |
Phường Đông Vĩnh |
43127 |
28 |
Xã Hưng Chính |
43128 |
29 |
Phường Vinh Tân |
43129 |
30 |
Phường Trung Đô |
43130 |
31 |
Bưu Cục Phát Hàng Nặng Vinh |
43150 |
32 |
Bưu Cục Phát Phía Đông |
43151 |
33 |
Bưu Cục Phát Phía Nam |
43152 |
34 |
Bưu Cục Phát Phía Tây |
43153 |
35 |
Bưu Cục Phát Phía Bắc |
43154 |
36 |
Bưu Cục KHL Phía Đông |
43155 |
37 |
Bưu Cục KHL Phía Nam |
43156 |
38 |
Bưu Cục KHL Phía Tây |
43157 |
39 |
Bưu Cục KHL Phía Bắc |
43158 |
40 |
Bưu Cục Bến Thủy |
43159 |
41 |
Bưu Cục Hưng Dũng |
43160 |
42 |
Bưu Cục Đường 3-2 |
43161 |
43 |
Bưu Cục Cửa Nam |
43162 |
44 |
Bưu Cục Đội Cung |
43163 |
45 |
Bưu Cục Cửa Bắc |
43164 |
46 |
Bưu Cục Quán Bàu |
43165 |
47 |
Bưu Cục Chợ Ga |
43166 |
48 |
Bưu Cục Hưng Lộc |
43167 |
49 |
Bưu Cục Chợ Cọi |
43168 |
50 |
Bưu Cục Quán Bánh |
43169 |
51 |
Bưu Cục Nghi Liên |
43170 |
52 |
Bưu Cục Sân Bay Vinh |
43171 |
53 |
Bưu Cục KCN Bắc Vinh |
43172 |
54 |
Bưu Cục Đông Vĩnh |
43173 |
55 |
Bưu Cục Phượng Hoàng |
43174 |
56 |
Bưu Cục Hệ 1 Nghệ An |
43199 |
|
THỊ XÃ CỬA LÒ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Cửa Lò |
43200 |
2 |
Thị ủy |
43201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43204 |
6 |
Phường Nghi Hương |
43206 |
7 |
Phường Nghi Hòa |
43207 |
8 |
Phường Nghi Hải |
43208 |
9 |
Phường Nghi Thu |
43209 |
10 |
Phường Thu Thủy |
43210 |
11 |
Phường Nghi Thủy |
43211 |
12 |
Phường Nghi Tân |
43212 |
13 |
Bưu Cục Phát Cửa Lò |
43250 |
14 |
Bưu Cục Hải Hòa |
43251 |
15 |
Bưu Cục Chợ Sơn |
43252 |
16 |
Bưu Cục Lan Châu |
43253 |
17 |
Bưu Cục Cảng |
43254 |
18 |
Bưu Cục Bình Minh |
43255 |
|
HUYỆN NGHI LỘC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Lộc |
43300 |
2 |
Huyện ủy |
43301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43304 |
6 |
Thị trấn Quán Hành |
43306 |
7 |
Xã Nghi Trung |
43307 |
8 |
Xã Nghi Thịnh |
43308 |
9 |
Xã Nghi Khánh |
43309 |
10 |
Xã Nghi Hợp |
43310 |
11 |
Xã Nghi Xá |
43311 |
12 |
Xã Nghi Thuận |
43312 |
13 |
Xã Nghi Hoa |
43313 |
14 |
Xã Nghi Diên |
43314 |
15 |
Xã Nghi Vạn |
43315 |
16 |
Xã Nghi Trường |
43316 |
17 |
Xã Nghi Thạch |
43317 |
18 |
Xã Nghi Xuân |
43318 |
19 |
Xã Nghi Phong |
43319 |
20 |
Xã Phúc Thọ |
43320 |
21 |
Xã Nghi Thái |
43321 |
22 |
Xã Nghi Long |
43322 |
23 |
Xã Nghi Quang |
43323 |
24 |
Xã Nghi Thiết |
43324 |
25 |
Xã Nghi Tiến |
43325 |
26 |
Xã Nghi Yên |
43326 |
27 |
Xã Nghi Hưng |
43327 |
28 |
Xã Nghi Đồng |
43328 |
29 |
Xã Nghi Phương |
43329 |
30 |
Xã Nghi Văn |
43330 |
31 |
Xã Nghi Kiều |
43331 |
32 |
Xã Nghi Lâm |
43332 |
33 |
Xã Nghi Mỹ |
43333 |
34 |
Xã Nghi Công Bắc |
43334 |
35 |
Xã Nghi Công Nam |
43335 |
36 |
Bưu Cục Phát Nghi Lộc |
43350 |
37 |
Bưu Cục KHL Nghi Lộc |
43351 |
38 |
Bưu Cục Nghi Thạch |
43352 |
39 |
Bưu Cục Cửa Hội |
43353 |
40 |
Bưu Cục Nghi Thái |
43354 |
41 |
Bưu Cục Nam Cấm |
43355 |
42 |
Bưu Cục Nghi Mỹ |
43356 |
|
HUYỆN DIỄN CHÂU
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Diễn Châu |
43400 |
2 |
Huyện ủy |
43401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43404 |
6 |
Thị trấn Diễn Châu |
43406 |
7 |
Xã Diễn Thành |
43407 |
8 |
Xã Diễn Ngọc |
43408 |
9 |
Xã Diễn Hoa |
43409 |
10 |
Xã Diễn Quảng |
43410 |
11 |
Xã Diễn Bình |
43411 |
12 |
Xã Diễn Cát |
43412 |
13 |
Xã Diễn Tân |
43413 |
14 |
Xã Diễn Phúc |
43414 |
15 |
Xã Diễn Thịnh |
43415 |
16 |
Xã Diễn Thọ |
43416 |
17 |
Xã Diễn Lợi |
43417 |
18 |
Xã Diễn Lộc |
43418 |
19 |
Xã Diễn Phú |
43419 |
20 |
Xã Diễn An |
43420 |
21 |
Xã Diễn Trung |
43421 |
22 |
Xã Diễn Thắng |
43422 |
23 |
Xã Diễn Minh |
43423 |
24 |
Xã Diễn Nguyên |
43424 |
25 |
Xã Diễn Hạnh |
43425 |
26 |
Xã Diễn Kỷ |
43426 |
27 |
Xã Diễn Bích |
43427 |
28 |
Xã Diễn Kim |
43428 |
29 |
Xã Diễn Hải |
43429 |
30 |
Xã Diễn Vạn |
43430 |
31 |
Xã Diễn Xuân |
43431 |
32 |
Xã Diễn Đồng |
43432 |
33 |
Xã Diễn Thái |
43433 |
34 |
Xã Diễn Liên |
43434 |
35 |
Xã Diễn Tháp |
43435 |
36 |
Xã Diễn Hồng |
43436 |
37 |
Xã Diễn Phong |
43437 |
38 |
Xã Diễn Mỹ |
43438 |
39 |
Xã Diễn Hùng |
43439 |
40 |
Xã Diễn Hoàng |
43440 |
41 |
Xã Diễn Yên |
43441 |
42 |
Xã Diễn Trường |
43442 |
43 |
Xã Diễn Đoài |
43443 |
44 |
Xã Diễn Lâm |
43444 |
45 |
Bưu Cục Phát Diễn Châu |
43450 |
46 |
Bưu Cục KHL Diễn Châu |
43451 |
47 |
Bưu Cục Diễn Cát |
43452 |
48 |
Bưu Cục Diễn Lộc |
43453 |
49 |
Bưu Cục Diễn An |
43454 |
50 |
Bưu Cục Bình Thắng |
43455 |
51 |
Bưu Cục Cầu Bùng |
43456 |
52 |
Bưu Cục Diễn Xuân |
43457 |
53 |
Bưu Cục Chợ Dàn |
43458 |
54 |
Bưu Cục Yên Ly |
43459 |
55 |
Bưu Cục Chợ Tảo |
43460 |
|
HUYỆN QUỲNH LƯU
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu |
43500 |
2 |
Huyện ủy |
43501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43504 |
6 |
Thị trấn Cầu Giát |
43506 |
7 |
Xã Quỳnh Bá |
43507 |
8 |
Xã Quỳnh Yên |
43508 |
9 |
Xã Quỳnh Minh |
43509 |
10 |
Xã Quỳnh Lương |
43510 |
11 |
Xã Quỳnh Bảng |
43511 |
12 |
Xã Quỳnh Thanh |
43512 |
13 |
Xã Quỳnh Đôi |
43513 |
14 |
Xã Quỳnh Thạch |
43514 |
15 |
Xã Quỳnh Hậu |
43515 |
16 |
Xã Quỳnh Hồng |
43516 |
17 |
Xã Quỳnh Giang |
43517 |
18 |
Xã Quỳnh Diện |
43518 |
19 |
Xã Quỳnh Hưng |
43519 |
20 |
Xã Quỳnh Ngọc |
43520 |
21 |
Xã Quỳnh Thọ |
43521 |
22 |
Xã Sơn Hải |
43522 |
23 |
Xã An Hòa |
43523 |
24 |
Xã Quỳnh Thuận |
43524 |
25 |
Xã Quỳnh Long |
43525 |
26 |
Xã Tiến Thủy |
43526 |
27 |
Xã Quỳnh Nghĩa |
43527 |
28 |
Xã Quỳnh Lâm |
43528 |
29 |
Xã Quỳnh Mỹ |
43529 |
30 |
Xã Quỳnh Hoa |
43530 |
31 |
Xã Quỳnh Văn |
43531 |
32 |
Xã Quỳnh Tân |
43532 |
33 |
Xã Tân Thắng |
43533 |
34 |
Xã Quỳnh Thắng |
43534 |
35 |
Xã Quỳnh Châu |
43535 |
36 |
Xã Quỳnh Tam |
43536 |
37 |
Xã Tân Sơn |
43537 |
38 |
Xã Ngọc Sơn |
43538 |
39 |
Bưu Cục Phát Quỳnh Lưu |
43550 |
40 |
Bưu Cục KHL Quỳnh Lưu |
43551 |
41 |
Bưu Cục Quỳnh Lương |
43552 |
42 |
Bưu Cục Quỳnh Đôi |
43553 |
44 |
Bưu Cục Thạch Văn |
43554 |
46 |
Bưu Cục Chợ Ngò |
43555 |
47 |
Bưu Cục Quỳnh Thuận |
43556 |
48 |
Bưu Cục Chợ Tuần |
43557 |
49 |
BĐVHX Quỳnh Giang |
43558 |
|
HUYỆN YÊN THÀNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Thành |
43600 |
2 |
Huyện ủy |
43601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43604 |
6 |
Thị trấn Yên Thành |
43606 |
7 |
Xã Hoa Thành |
43607 |
8 |
Xã Hợp Thành |
43608 |
9 |
Xã Phú Thành |
43609 |
10 |
Xã Văn Thành |
43610 |
11 |
Xã Tăng Thành |
43611 |
12 |
Xã Xuân Thành |
43612 |
13 |
Xã Bắc Thành |
43613 |
14 |
Xã Trung Thành |
43614 |
15 |
Xã Nam Thành |
43615 |
16 |
Xã Lý Thành |
43616 |
17 |
Xã Đại Thành |
43617 |
18 |
Xã Mỹ Thành |
43618 |
19 |
Xã Liên Thành |
43619 |
20 |
Xã Công Thành |
43620 |
21 |
Xã Khánh Thành |
43621 |
22 |
Xã Bảo Thành |
43622 |
23 |
Xã Sơn Thành |
43623 |
24 |
Xã Viên Thành |
43624 |
25 |
Xã Vĩnh Thành |
43625 |
26 |
Xã Long Thành |
43626 |
27 |
Xã Nhân Thành |
43627 |
28 |
Xã Hồng Thành |
43628 |
29 |
Xã Thọ Thành |
43629 |
30 |
Xã Đô Thành |
43630 |
31 |
Xã Đức Thành |
43631 |
32 |
Xã Tân Thành |
43632 |
33 |
Xã Mã Thành |
43633 |
34 |
Xã Tiến Thành |
43634 |
35 |
Xã Hậu Thành |
43635 |
36 |
Xã Phúc Thành |
43636 |
37 |
Xã Hùng Thành |
43637 |
38 |
Xã Lăng Thành |
43638 |
39 |
Xã Kim Thành |
43639 |
40 |
Xã Quang Thành |
43640 |
41 |
Xã Tây Thành |
43641 |
42 |
Xã Đồng Thành |
43642 |
43 |
Xã Thịnh Thành |
43643 |
44 |
Xã Minh Thành |
43644 |
45 |
Bưu Cục Phát Yên Thành |
43650 |
46 |
Bưu Cục KHL Yên Thành |
43651 |
47 |
Bưu Cục Hợp Thành |
43652 |
48 |
Bưu Cục Trung Thành |
43653 |
49 |
Bưu Cục Vân Tụ |
43654 |
50 |
Bưu Cục Công Thành |
43655 |
51 |
Bưu Cục Bảo Nham |
43656 |
52 |
Bưu Cục Đô Thành |
43657 |
53 |
Bưu Cục Hậu Thành |
43658 |
54 |
Bưu Cục Tây Thành |
43659 |
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn |
43700 |
2 |
Huyện ủy |
43701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43704 |
6 |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
43706 |
7 |
Xã Nghĩa Hội |
43707 |
8 |
Xã Nghĩa Thọ |
43708 |
9 |
Xã Nghĩa Phú |
43709 |
10 |
Xã Nghĩa Bình |
43710 |
11 |
Xã Nghĩa Trung |
43711 |
12 |
Xã Nghĩa Minh |
43712 |
13 |
Xã Nghĩa Lâm |
43713 |
14 |
Xã Nghĩa Lợi |
43714 |
15 |
Xã Nghĩa Lạc |
43715 |
16 |
Xã Nghĩa Sơn |
43716 |
17 |
Xã Nghĩa Yên |
43717 |
18 |
Xã Nghĩa Mai |
43718 |
19 |
Xã Nghĩa Hồng |
43719 |
20 |
Xã Nghĩa Thịnh |
43720 |
21 |
Xã Nghĩa Hưng |
43721 |
22 |
Xã Nghĩa Thắng |
43722 |
23 |
Xã Nghĩa Liên |
43723 |
24 |
Xã Nghĩa Tân |
43724 |
25 |
Xã Nghĩa Hiếu |
43725 |
26 |
Xã Nghĩa Đức |
43726 |
27 |
Xã Nghĩa An |
43727 |
28 |
Xã Nghĩa Khánh |
43728 |
29 |
Xã Nghĩa Long |
43729 |
30 |
Xã Nghĩa Lộc |
43730 |
31 |
Bưu Cục Phát Nghĩa Đàn |
43750 |
32 |
Bưu Cục KHL Nghĩa Đàn |
43751 |
33 |
Bưu Cục 1/5 |
43752 |
34 |
Bưu Cục Nghĩa Minh |
43753 |
35 |
Bưu Cục Nghĩa Lâm |
43754 |
36 |
Bưu Cục Nghĩa Hiếu |
43755 |
37 |
Bưu Cục Nghĩa An |
43756 |
|
HUYỆN TÂN KỲ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Kỳ |
43800 |
2 |
Huyện ủy |
43801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43804 |
6 |
Thị trấn Tân Kỳ |
43806 |
7 |
Xã Kỳ Tân |
43807 |
8 |
Xã Nghĩa Dũng |
43808 |
9 |
Xã Tân Long |
43809 |
10 |
Xã Nghĩa Hoàn |
43810 |
11 |
Xã Tân Phú |
43811 |
12 |
Xã Nghĩa Thái |
43812 |
13 |
Xã Nghĩa Hợp |
43813 |
14 |
Xã Nghĩa Bình |
43814 |
15 |
Xã Nghĩa Đồng |
43815 |
16 |
Xã Tân Xuân |
43816 |
17 |
Xã Giai Xuân |
43817 |
18 |
Xã Tân Hợp |
43818 |
19 |
Xã Đồng Văn |
43819 |
20 |
Xã Nghĩa Phúc |
43820 |
21 |
Xã Tân An |
43821 |
22 |
Xã Hương Sơn |
43822 |
23 |
Xã Kỳ Sơn |
43823 |
24 |
Xã Tân Hương |
43824 |
25 |
Xã Nghĩa Hành |
43825 |
26 |
Xã Phú Sơn |
43826 |
27 |
Xã Tiên Kỳ |
43827 |
28 |
Bưu Cục Phát Tân Kỳ |
43850 |
29 |
Bưu Cục Tân Phú |
43851 |
30 |
Bưu Cục Nghĩa Hợp |
43852 |
31 |
Bưu Cục Tân An |
43853 |
32 |
Bưu Cục Cầu Trôi |
43854 |
33 |
Bưu Cục Đồng Thờ |
43855 |
9 |
HUYỆN QUỲ HỢP |
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp |
43900 |
2 |
Huyện ủy |
43901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43904 |
6 |
Thị trấn Quỳ Hợp |
43906 |
7 |
Xã Minh Hợp |
43907 |
8 |
Xã Nghĩa Xuân |
43908 |
9 |
Xã Thọ Hợp |
43909 |
10 |
Xã Châu Quang |
43910 |
11 |
Xã Châu Lộc |
43911 |
12 |
Xã Tam Hợp |
43912 |
13 |
Xã Đồng Hợp |
43913 |
14 |
Xã Yên Hợp |
43914 |
15 |
Xã Liên Hợp |
43915 |
16 |
Xã Châu Tiến |
43916 |
17 |
Xã Châu Hồng |
43917 |
18 |
Xã Châu Thành |
43918 |
19 |
Xã Châu Cường |
43919 |
20 |
Xã Châu Thái |
43920 |
21 |
Xã Châu Đình |
43921 |
22 |
Xã Châu Lý |
43922 |
23 |
Xã Nam Sơn |
43923 |
24 |
Xã Bắc Sơn |
43924 |
25 |
Xã Văn Lợi |
43925 |
26 |
Xã Hạ Sơn |
43926 |
27 |
Bưu Cục Phát Quỳ Hợp |
43950 |
28 |
Bưu Cục Quán Dinh |
43951 |
29 |
Bưu Cục Đồng Nại |
43952 |
30 |
BĐVHX Văn Lợi B |
43953 |
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Châu |
44000 |
2 |
Huyện ủy |
44001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44004 |
6 |
Thị trấn Quỳ Châu |
44006 |
7 |
Xã Châu Bình |
44007 |
8 |
Xã Châu Nga |
44008 |
9 |
Xã Châu Hạnh |
44009 |
10 |
Xã Châu Hội |
44010 |
11 |
Xã Châu Thuận |
44011 |
12 |
Xã Châu Bính |
44012 |
13 |
Xã Châu Tiến |
44013 |
14 |
Xã Châu Thắng |
44014 |
15 |
Xã Châu Phong |
44015 |
16 |
Xã Châu Hoàn |
44016 |
17 |
Xã Diên Lãm |
44017 |
18 |
Bưu Cục Phát Quỳ Châu |
44025 |
19 |
Bưu Cục Châu Bình |
44026 |
20 |
Bưu Cục Đò Ham |
44027 |
21 |
Bưu Cục Tạ Chum |
44028 |
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Phong |
44050 |
2 |
Huyện ủy |
44051 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44052 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44053 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44054 |
6 |
Thị trấn Kim Sơn |
44056 |
7 |
Xã Mường Nọc |
44057 |
8 |
Xã Châu Kim |
44058 |
9 |
Xã Châu Thôn |
44059 |
10 |
Xã Nậm Nhoóng |
44060 |
11 |
Xã Cắm Muộn |
44061 |
12 |
Xã Quang Phong |
44062 |
13 |
Xã Quế Sơn |
44063 |
14 |
Xã Tiền Phong |
44064 |
15 |
Xã Đồng Văn |
44065 |
16 |
Xã Thông Thụ |
44066 |
17 |
Xã Hạnh Dịch |
44067 |
18 |
Xã Nậm Giải |
44068 |
19 |
Xã Tri Lễ |
44069 |
20 |
Bưu Cục Phát Quế Phong |
44075 |
21 |
Bưu Cục Phú Phương |
44076 |
|
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Đô Lương |
44100 |
2 |
Huyện ủy |
44101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44104 |
6 |
Thị trấn Đô Lương |
44106 |
7 |
Xã Yên Sơn |
44107 |
8 |
Xã Văn Sơn |
44108 |
9 |
Xã Thịnh Sơn |
44109 |
10 |
Xã Đà Sơn |
44110 |
11 |
Xã Trung Sơn |
44111 |
12 |
Xã Thuận Sơn |
44112 |
13 |
Xã Xuân Sơn |
44113 |
14 |
Xã Lạc Sơn |
44114 |
15 |
Xã Tân Sơn |
44115 |
16 |
Xã Thái Sơn |
44116 |
17 |
Xã Minh Sơn |
44117 |
18 |
Xã Quang Sơn |
44118 |
19 |
Xã Nhân Sơn |
44119 |
20 |
Xã Thượng Sơn |
44120 |
21 |
Xã Hiến Sơn |
44121 |
22 |
Xã Mỹ Sơn |
44122 |
23 |
Xã Trù Sơn |
44123 |
24 |
Xã Đại Sơn |
44124 |
25 |
Xã Hòa Sơn |
44125 |
26 |
Xã Lưu Sơn |
44126 |
27 |
Xã Đặng Sơn |
44127 |
28 |
Xã Nam Sơn |
44128 |
29 |
Xã Ngọc Sơn |
44129 |
30 |
Xã Bắc Sơn |
44130 |
31 |
Xã Tràng Sơn |
44131 |
32 |
Xã Đông Sơn |
44132 |
33 |
Xã Bài Sơn |
44133 |
34 |
Xã Bồi Sơn |
44134 |
35 |
Xã Lam Sơn |
44135 |
36 |
Xã Hồng Sơn |
44136 |
37 |
Xã Giang Sơn Đông |
44137 |
38 |
Xã Giang Sơn Tây |
44138 |
39 |
Bưu Cục Phát Đô Lương |
44150 |
40 |
Bưu Cục KHL Đô Lương |
44151 |
41 |
Bưu Cục Thuận Sơn |
44152 |
42 |
Bưu Cục Xuân Bài |
44153 |
43 |
Bưu Cục Đà Sơn |
44154 |
44 |
Bưu Cục Quang Sơn |
44155 |
45 |
Bưu Cục Trù Sơn |
44156 |
46 |
Bưu Cục Cầu Khuôn |
44157 |
47 |
Bưu Cục Nam Sơn |
44158 |
48 |
Bưu Cục Tràng Thành |
44159 |
49 |
Bưu Cục Chợ Trung |
44160 |
50 |
Bưu Cục Giang Sơn |
44161 |
13 |
HUYỆN ANH SƠN |
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Anh Sơn |
44200 |
2 |
Huyện ủy |
44201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44204 |
6 |
Thị trấn Anh Sơn |
44206 |
7 |
Xã Long Sơn |
44207 |
8 |
Xã Khai Sơn |
44208 |
9 |
Xã Cao Sơn |
44209 |
10 |
Xã Lĩnh Sơn |
44210 |
11 |
Xã Lạng Sơn |
44211 |
12 |
Xã Tào Sơn |
44212 |
13 |
Xã Vĩnh Sơn |
44213 |
14 |
Xã Thạch Sơn |
44214 |
15 |
Xã Đức Sơn |
44215 |
16 |
Xã Hội Sơn |
44216 |
17 |
Xã Phúc Sơn |
44217 |
18 |
Xã Hoa Sơn |
44218 |
19 |
Xã Tường Sơn |
44219 |
20 |
Xã Cẩm Sơn |
44220 |
21 |
Xã Hùng Sơn |
44221 |
22 |
Xã Đỉnh Sơn |
44222 |
23 |
Xã Tam Sơn |
44223 |
24 |
Xã Bình Sơn |
44224 |
25 |
Xã Thành Sơn |
44225 |
26 |
Xã Thọ Sơn |
44226 |
27 |
Bưu Cục Phát Anh Sơn |
44250 |
28 |
Bưu Cục Lĩnh Sơn |
44251 |
29 |
Bưu Cục Chợ Dưa |
44252 |
30 |
Bưu Cục Cây Chanh |
44253 |
|
HUYỆN CON CUÔNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Con Cuông |
44300 |
2 |
Huyện ủy |
44301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44304 |
6 |
Thị trấn Con Cuông |
44306 |
7 |
Xã Bồng Khê |
44307 |
8 |
Xã Chi Khê |
44308 |
9 |
Xã Yên Khê |
44309 |
10 |
Xã Châu Khê |
44310 |
11 |
Xã Lục Dạ |
44311 |
12 |
Xã Môn Sơn |
44312 |
13 |
Xã Thạch Ngàn |
44313 |
14 |
Xã Mậu Đức |
44314 |
15 |
Xã Đôn Phục |
44315 |
16 |
Xã Cam Lâm |
44316 |
17 |
Xã Lạng Khê |
44317 |
18 |
Xã Bình Chuẩn |
44318 |
19 |
Bưu Cục Phát Con Cuông |
44325 |
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Tương Dương |
44350 |
2 |
Huyện ủy |
44351 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44352 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44353 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44354 |
6 |
Thị trấn Hòa Bình |
44356 |
7 |
Xã Thạch Giám |
44357 |
8 |
Xã Yên Thắng |
44358 |
9 |
Xã Yên Na |
44359 |
10 |
Xã Yên Hòa |
44360 |
11 |
Xã Xiêng My |
44361 |
12 |
Xã Nga My |
44362 |
13 |
Xã Yên Tĩnh |
44363 |
14 |
Xã Lượng Minh |
44364 |
15 |
Xã Hữu Khuông |
44365 |
16 |
Xã Tam Đình |
44366 |
17 |
Xã Nhôn Mai |
44367 |
18 |
Xã Mai Sơn |
44368 |
19 |
Xã Tam Thái |
44369 |
20 |
Xã Tam Quang |
44370 |
21 |
Xã Tam Hợp |
44371 |
22 |
Xã Xã Lượng |
44372 |
23 |
Xã Lưu Kiền |
44373 |
24 |
Bưu Cục Phát Tương Dương |
44380 |
25 |
Bưu Cục Cánh Tráp |
44381 |
26 |
Bưu Cục Khe Bố |
44382 |
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn |
44400 |
2 |
Huyện ủy |
44401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44404 |
6 |
Thị trấn Mường Xén |
44406 |
7 |
Xã Chiêu Lưu |
44407 |
8 |
Xã Hữu Lập |
44408 |
9 |
Xã Bảo Nam |
44409 |
10 |
Xã Bảo Thắng |
44410 |
11 |
Xã Mường Lống |
44411 |
12 |
Xã Phà Đánh |
44412 |
13 |
Xã Nậm Cắn |
44413 |
14 |
Xã Huổi Tụ |
44414 |
15 |
Xã Na Loi |
44415 |
16 |
Xã Đoọc Mạy |
44416 |
17 |
Xã Keng Đu |
44417 |
18 |
Xã Bắc Ly |
44418 |
19 |
Xã Mỹ Ly |
44419 |
20 |
Xã Hữu Kiệm |
44420 |
21 |
Xã Tây Sơn |
44421 |
22 |
Xã Tà Cạ |
44422 |
23 |
Xã Mường Típ |
44423 |
24 |
Xã Mường Ải |
44424 |
25 |
Xã Na Ngoi |
44425 |
26 |
Xã Nậm Càn |
44426 |
27 |
Bưu Cục Phát Kỳ Sơn |
44450 |
28 |
Bưu Cục Khe Năn |
44451 |
29 |
Bưu Cục Cửa Khẩu Nậm Cắn |
44452 |
|
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên |
44500 |
2 |
Huyện ủy |
44501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44504 |
6 |
TT Hưng Nguyên |
44506 |
7 |
Xã Hưng Tây |
44507 |
8 |
Xã Hưng Yên Nam |
44508 |
9 |
Xã Hưng Yên Bắc |
44509 |
10 |
Xã Hưng Trung |
44510 |
11 |
Xã Hưng Đạo |
44511 |
12 |
Xã Hưng Tân |
44512 |
13 |
Xã Hưng Thông |
44513 |
14 |
Xã Hưng Xuân |
44514 |
15 |
Xã Hưng Xá |
44515 |
16 |
Xã Hưng Long |
44516 |
17 |
Xã Hưng Lĩnh |
44517 |
18 |
Xã Hưng Mỹ |
44518 |
19 |
Xã Hưng Thịnh |
44519 |
20 |
Xã Hưng Phúc |
44520 |
21 |
Xã Hưng Thắng |
44521 |
22 |
Xã Hưng Tiến |
44522 |
23 |
Xã Hưng Lam |
44523 |
24 |
Xã Hưng Phú |
44524 |
25 |
Xã Hưng Khánh |
44525 |
26 |
Xã Hưng Châu |
44526 |
27 |
Xã Hưng Lợi |
44527 |
28 |
Xã Hưng Nhân |
44528 |
29 |
Bưu Cục Phát Hưng Nguyên |
44550 |
30 |
Bưu Cục KHL Hưng Nguyên |
44551 |
31 |
Bưu Cục Hưng Xá |
44552 |
32 |
Bưu Cục Hưng Châu |
44553 |
|
HUYỆN NAM ĐÀN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Đàn |
44600 |
2 |
Huyện ủy |
44601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44604 |
6 |
Thị trấn Nam Đàn |
44606 |
7 |
Xã Xuân Hòa |
44607 |
8 |
Xã Nam Anh |
44608 |
9 |
Xã Nam Xuân |
44609 |
10 |
Xã Nam Lĩnh |
44610 |
11 |
Xã Nam Giang |
44611 |
12 |
Xã Hùng Tiến |
44612 |
13 |
Xã Nam Tân |
44613 |
14 |
Xã Nam Thượng |
44614 |
15 |
Xã Nam Lộc |
44615 |
16 |
Xã Hồng Long |
44616 |
17 |
Xã Kim Liên |
44617 |
18 |
Xã Xuân Lâm |
44618 |
19 |
Xã Nam Cát |
44619 |
20 |
Xã Khánh Sơn |
44620 |
21 |
Xã Nam Trung |
44621 |
22 |
Xã Nam Phúc |
44622 |
23 |
Xã Nam Cường |
44623 |
24 |
Xã Nam Kim |
44624 |
25 |
Xã Vân Diên |
44625 |
26 |
Xã Nam Thái |
44626 |
27 |
Xã Nam Thanh |
44627 |
28 |
Xã Nam Nghĩa |
44628 |
29 |
Xã Nam Hưng |
44629 |
30 |
Bưu Cục Phát Nam Đàn |
44650 |
31 |
Bưu Cục KHL Nam Đàn |
44651 |
32 |
Bưu Cục Xuân Hòa |
44652 |
33 |
Bưu Cục Nam Anh |
44653 |
34 |
Bưu Cục Chợ Vạc |
44654 |
35 |
Bưu Cục Nam Giang |
44655 |
36 |
Bưu Cục Kim Liên |
44656 |
37 |
Bưu Cục Chín Nam |
44657 |
38 |
Bưu Cục Nam Nghĩa |
44658 |
|
HUYỆN THANH CHƯƠNG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Chương |
44700 |
2 |
Huyện ủy |
44701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44704 |
6 |
Thị trấn Thanh Chương |
44706 |
7 |
Xã Thanh Ngọc |
44707 |
8 |
Xã Thanh Đồng |
44708 |
9 |
Xã Thanh Phong |
44709 |
10 |
Xã Thanh Tường |
44710 |
11 |
Xã Thanh Hưng |
44711 |
12 |
Xã Thanh Văn |
44712 |
13 |
Xã Thanh Tiên |
44713 |
14 |
Xã Thanh Liên |
44714 |
15 |
Xã Phong Thịnh |
44715 |
16 |
Xã Cát Văn |
44716 |
17 |
Xã Thanh Hòa |
44717 |
18 |
Xã Thanh Nho |
44718 |
19 |
Xã Thanh Đức |
44719 |
20 |
Xã Hạnh Lâm |
44720 |
21 |
Xã Thanh Sơn |
44721 |
22 |
Xã Thanh Mỹ |
44722 |
23 |
Xã Thanh Lĩnh |
44723 |
24 |
Xã Đồng Văn |
44724 |
25 |
Xã Thanh Hương |
44725 |
26 |
Xã Ngọc Lâm |
44726 |
27 |
Xã Thanh An |
44727 |
28 |
Xã Thanh Thịnh |
44728 |
29 |
Xã Thanh Khê |
44729 |
30 |
Xã Thanh Chi |
44730 |
31 |
Xã Ngọc Sơn |
44731 |
32 |
Xã Xuân Tường |
44732 |
33 |
Xã Thanh Long |
44733 |
34 |
Xã Võ Liệt |
44734 |
35 |
Xã Thanh Thủy |
44735 |
36 |
Xã Thanh Hà |
44736 |
37 |
Xã Thanh Tùng |
44737 |
38 |
Xã Thanh Dương |
44738 |
39 |
Xã Thanh Lương |
44739 |
40 |
Xã Thanh Khai |
44740 |
41 |
Xã Thanh Yên |
44741 |
42 |
Xã Thanh Giang |
44742 |
43 |
Xã Thanh Mai |
44743 |
44 |
Xã Thanh Xuân |
44744 |
45 |
Xã Thanh Lâm |
44745 |
46 |
Bưu Cục Phát Thanh Chương |
44750 |
47 |
Bưu Cục KHL Thanh Chương |
44751 |
48 |
Bưu Cục Đại Đồng |
44752 |
49 |
Bưu Cục Chợ Rạng |
44753 |
50 |
Bưu Cục Chợ Giăng |
44754 |
51 |
Bưu Cục Chợ Chùa |
44755 |
52 |
Bưu Cục Hạnh Lâm |
44756 |
53 |
Bưu Cục Ba Bến |
44757 |
54 |
Bưu Cục Nguyệt Bổng |
44758 |
55 |
Bưu Cục Chợ Rộ |
44759 |
56 |
Bưu Cục Phuống |
44759 |
57 |
Bưu Cục Chợ Cồn |
44760 |
58 |
Bưu Cục Rào Gang |
44761 |
59 |
Bưu Cục Phuống |
44762 |
|
THỊ XÃ THÁI HÒA
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Thái Hòa |
44800 |
2 |
Thị ủy |
44801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44804 |
6 |
Phường Hòa Hiếu |
44806 |
7 |
Phường Quang Tiến |
44807 |
8 |
Phường Quang Phong |
44808 |
9 |
Phường Long Sơn |
44809 |
10 |
Xã Nghĩa Hòa |
44810 |
11 |
Xã Nghĩa Tiến |
44811 |
12 |
Xã Nghĩa Mỹ |
44812 |
13 |
Xã Tây Hiếu |
44813 |
14 |
Xã Nghĩa Thuận |
44814 |
15 |
Xã Đông Hiếu |
44815 |
16 |
Bưu Cục Phát Thái Hòa |
44850 |
19 |
Bưu Cục KHL Thái Hòa |
44851 |
20 |
Bưu Cục Chợ Mới |
44852 |
21 |
ĐVHXã Đông Hiếu |
44853 |
|
THỊ XÃ HOÀNG MAI
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai |
44900 |
2 |
Thị ủy |
44901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44904 |
6 |
Phường Quỳnh Thiện |
44906 |
7 |
Xã Quỳnh Lập |
44907 |
8 |
Xã Quỳnh Vinh |
44908 |
9 |
Xã Quỳnh Trang |
44909 |
10 |
Xã Quỳnh Lộc |
44910 |
11 |
Phường Quỳnh Dị |
44911 |
12 |
Phường Mai Hùng |
44912 |
13 |
Phường Quỳnh Phương |
44913 |
14 |
Phường Quỳnh Xuân |
44914 |
15 |
Xã Quỳnh Liên |
44915 |
16 |
Bưu Cục Phát Hoàng Mai |
44950 |
17 |
Bưu Cục KHL Hoàng Mai |
44951 |
18 |
Bưu Cục Quỳnh Phương |
44952 |
19 |
Bưu Cục Quỳnh Xuân |
44953 |
20 |
BĐVHX Quỳnh Lộc 2 |
44954 |
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp