Thì Hiện tại đơn (Simple Present Tense) là một trong các thì tiếng Anh – chủ điểm ngữ pháp căn bản đầu tiên mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng đều phải “thuộc lòng” trước khi học những mảng kiến thức mở rộng và chuyên sâu hơn.
Trong bài viết dưới đây cmm.edu.vn xin chia sẻ đến các bạn tài liệu Chuyên đề thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Đây là tài liệu giúp các bạn hiểu rõ hơn về: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng cũng như giúp bạn có thể sâu chuỗi kiến thức bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
Bạn đang xem bài: Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập
I. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
II. Cấu trúc thì hiện tại đơn
Câu khẳng định: | Câu phủ định: | Câu nghi vấn: |
S + V(s/es) + (O) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V) Vd: + I use internet everyday. + She often goes to school at 7 o’ clock. |
S + do not/doesn’t + V+ (O) S + does not/doen’t + V + (O) Vd: I don’t think so She does not like it |
(Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? Vd: What does she do? (Từ để hỏi +) Don’t/doesn’t+ S + V + (O)? Vd: Why don’t you study Enghlish? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? Vd: Why does she not goes to be now? |
III. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
Ví dụ: I go to school every day.
2. Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
• Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…
• Câu với chữ : Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…
• Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
LƯU Ý: Khi chủ từ là số nhiều hoặc là I, WE, YOU,THEY, thì động từ ta giữ nguyên.
• Ví dụ 1: I go to school every day.
• Ví dụ 2: Lan and Hoa go to school every day. ( Lan và Hoa là 2 người vì vậy là số nhiều)
– Khi chủ từ là số ít hoặc là HE, SHE, IT thì ta phải thêm “S” hoặc “ES” cho động từ. Với những động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z, ta thêm “ES”, những trường hợp còn lại thêm “S”.
Ví dụ: watch → watches, live → lives.
– Riêng động từ tận cùng bằng “Y” mà trước ý là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” rồi thêm ES.
Ví dụ: study → studies, carry → carries, fly → flies.
IV. Cách dùng thì hiện tại đơn
Cách sử dụng thì hiện tại đơn | Ví dụ |
Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. |
– I watch TV everyday. (Tôi xem vô tuyến mỗi ngày.) → Việc xem vô tuyến lặp lại hàng ngày nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ ở dạng nguyên mẫu. – My teacher usually gives us homework. (Giáo viên thường xuyên cho chúng tôi bài về nhà.) → Việc giáo viên giao bài về nhà xảy ra thường xuyên nên ta dùng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “my teacher” (tương ứng với “he” hoặc “she”) nên động từ “give” thêm “s”. |
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. |
– The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt trời.) → Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn, Chủ ngữ là “The Earth” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “go” thêm “es”. |
Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng. |
– The plane takes off at 6 a.m today. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 6 giờ sáng hôm nay.) – The train leaves at 10 p.m tomorrow. (Tàu sẽ rời đi vào 10 giờ tối mai.) → Mặc dù việc máy bay cất cánh hay tàu rời đi chưa diễn ra nhưng vì nó là một lịch trình nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “The plane”, “The train” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “take”, “leave” phải thêm “s”. |
Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. |
– I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu.) → Động từ chính trong câu này là “think” diễn tả suy nghĩ nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ “think” ở dạng nguyên mẫu. – She feels very excited. (Cô ấy cảm thấy rất hào hứng.) → Động từ chính “feel” chỉ cảm giác nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “She” nên động từ “feel” phải thêm “s”. |
V. Quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ
– Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It), động từ phải thêm “S” hoặc “ES”
– Nguyên tắc như sau:
1. Thêm “S” vào sau hầu hết các động từ
Ví dụ: come – comes; sit – sits; learn – learns;…
2. Thêm “ES” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi CH, SH, X, S, O
Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…
3. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta đổi “Y” thành “I” và thêm “ES”
Ví dụ: obey – obeys; slay – slays; annoy – annoys; display – displays;…
4. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một phụ âm thì ta giữ nguyên “Y”, thêm “S”
Ví dụ: marry – marries; study – studies; carry – carries; worry – worries;…
VI. Bài tập thì hiện tại đơn
A. Bài tập thực hành có đáp án
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. You (not study) ________ on Saturday.
3. My boss (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.
6. He (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your sister?
8. My mother (work) ________ in a library.
9. Dog (like) ________ blone.
10. He (live)________ in Yen Bai City.
11. It (rain)________ almost every day in HaLong.
12. They (fly)________ to Alaska every winter.
13. My father (make)________ bread for breakfast every morning.
14. The store (open)________ at 10 a.m.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
Bài 2: Lựa chọn đáp án đúng
1. He don’t stay/ doesn’t stay at school.
2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Adam don’t do/ doesn’t do his homework.
4. I don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.
5. Chinh don’t close/ doesn’t close his notes.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat leaves.
7. They don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. He don’t use/ doesn’t use a paper at the office.
9. Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
10. The girl don’t throw/ doesn’t throw rocks.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.
1. My father always …………………..delicious meals. (make)
2. Tom…………..vegetables. (not eat)
3. Rosie……………….shopping every week. (go)
4. ………………….. Miley and David ……………….. to work by bus every day?
5. (go)…….. your parents …………..with your decision? (agree)
6. Where……………………..that guy………………………from? (come)
7. Where ……………….. your mother …………………………..? (work)
8. James …………………… usually …………………….. the trees. (not water)
9. Who …………………..the washing in your house? (do)
10. They …………………….. out once a week. (eat)
Bài 4: Mỗi câu sau chứa 1 lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
………………………………………………………………………
2. She teach students in a local high school.
………………………………………………………………………
3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.
………………………………………………………………………
4. Dang Van Lam am a famous goalkeeper in the National Football Team.
………………………………………………………………………
5. What do your brother do?
………………………………………………………………………
6. Bruce and Tim doesn’t go swimming in the lake.
………………………………………………………………………
7. Hannah speak Chinese very well.
………………………………………………………………………
8. How often does she goes shopping in the supermarket?
………………………………………………………………………
9. Our dogs aren’t eat bones.
………………………………………………………………………
10. Mary’s parents is very friendly and helpful.
………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. am
2. do not study
3. is not
4. has
5. has
6. Does he live
7. is
8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. fly
13. makes
14. opens
15. tries, do not think
Bài 2:
1. doesn’t stay
2. don’t wash
3. doesn’t do
4. don’t go
5. doesn’t close
6. doesn’t eat
7. don’t chat
8. doesn’t use
9. doesn’t skate
10. doesn’t throw
Bài 3:
1. makes
2. doesn’t eat 3. goes 4. do, go 5. Do, agree |
6. does, come
7. does, work 8. doesn’t usually water 9. does 10. eat |
Bài 4:
1. gets => get
2. teach => teaches 3. doesn’t => don’t 4. am => is 5. do your => does your |
6. doesn’t => don’t
7. speak => speaks 8. goes => go 9. aren’t => don’t 10. is => are |
B. Bài tập tự luyện
I. Hoàn thành các câu sau:
1) Tom ………………… stamps. (not/ to collect)
2) You ………………… songs in the bathroom. (not/ to sing)
3) Julie ………………… in the garden. (not/ to work)
4) I ………………… at home. (not/ to sit)
5) Tina and Kate ………………… the windows. (not/ to open)
6) Adam ………………… French. (not/ to speak)
7) His sister ………………… lemonade. (not/ to like)
8) We ………………… to music. (not/ to listen)
9) My father ………………… the car every Saturday. (not/ to clean)
10) Johnny and Danny ………………… in the lake. (not/ to swim)
II. Hoàn thành các câu sau:
1) I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2) We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3) Doris don’t do/ doesn’tdo her homework.
4) They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 pm.
5) Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6) Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7) You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8) She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9) Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10) The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
III. Hoàn thành các câu sau:
1) We ………………… handball at school. (not/ to play)
2) Laura ………………… her room. (not/ to clean)
3) Mark ………………… his homework. (not/ to do)
4) Susan and Jerry ………………… TV. (not/ to watch)
5) They ………………… at 6.30. (not/ to wake up)
6) You ………………… shopping. (not/ to go)
7) Mrs Smith ………………… a big box. (not/ to carry)
8) My brother ………………… English. (not/ to teach)
9) The teachers ………………… stories. (not/ to tell)
10) I ………………… in a plane. (not/ to fly)
IV. Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1) They play volleyball every week. – They ………………… volleyball every week.
2) John is nice. – John ………………… nice.
3) This car makes a lot of noise. – This car ………………… a lot of noise.
4) I like computer games. – I ………………… computer games.
5) We are from Greece. – We ………………… from Greece.
6) You wear pullovers. – You ………………… pullovers.
7) They speak English. – They ………………… English.
8) He watches TV. – He ………………… TV.
9) I am from Spain. – I ………………… from Spain.
10) Steve draws nice pictures. – Steve ………………… nice pictures.
V. Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1) She feeds the animals. – She ………………… the animals.
2) We take photos. – We ………………… photos.
3) Sandy does the housework every Thursday. – Sandy ………………… the housework every Thursday.
4) The boys have two rabbits. – The boys ………………… two rabbits.
5) Simon can read English books. – Simon ………………… English books. 6) He listens to the radio every evening. – He ………………… the radio every evening.
7) Anne is the best singer of our school. – Anne ………………… the best singer of our school.
8) The children are at home. – The children ………………… at home.
9) The dog runs after the cat. – The dog ………………… the cat.
10) Lessons always finish at 3 o’clock. – Lessons ………………… at 3 o’clock.
VI. Hoàn thành các câu hỏi sau:
Ex:(where/ you/ go to school?)
– Where do you go to school?
1. (what/ you/ do?)
– ……………………………………………………………………………………..
2. (where/ John/ come from?)
– ……………………………………………………………………………………..
3. (how long/ it/ take from London to Paris?)
– ……………………………………………………………………………………..
4. (how often/ she/ go to the cinema?)
– ……………………………………………………………………………………..
5. (how many children/ you/ have?)
– ……………………………………………………………………………………..
6. (when/ you/ get up?)
– ……………………………………………………………………………………..
7. (how often/ you/ study English?)
– ……………………………………………………………………………………..
8. (what time/ the film/ start?)
– ……………………………………………………………………………………..
9. (where/ you/ play tennis?)
– ……………………………………………………………………………………..
10. (what sports/ Lucy/ like?)
– ……………………………………………………………………………………..
11. (how/ they/ get to work?)
– ……………………………………………………………………………………..
12. (how often/ I/ come here?)
– ……………………………………………………………………………………..
13. (where/ she/ live?)
– ……………………………………………………………………………………..
14. (why/ you/ eat so much chocolate?)
– ……………………………………………………………………………………..
15. (what/ this machine/ do?)
– ……………………………………………………………………………………..
16. (who/ she/ meet on Saturdays?)
– ……………………………………………………………………………………..
17. (how many brothers/ she/ have?)
– ……………………………………………………………………………………..
18. (how much/ this/ cost?)
– ……………………………………………………………………………………..
19. (where/ you/ eat lunch?)
…………………………………………………………………………………….
VII. Hoàn thành các câu hỏi sau:
Ex. Where/ John?
– Where is John?
Why/ they/ hungry?
– Why are they hungry?
1. Where/ we?
– …………………………………………………………………………………….
2. Who/ you?
– …………………………………………………………………………………….
3. Why/ he/ late?
– …………………………………………………………………………………….
4. What/ this?
– …………………………………………………………………………………….
5. Where/ Jimmy ?
– …………………………………………………………………………………….
6. How old/ she ?
– …………………………………………………………………………………….
7. How/ you ?
– …………………………………………………………………………………….
8. Where/ the station?
– …………………………………………………………………………………….
9. What time/ it now?
– …………………………………………………………………………………….
10. Where/ Pedro/ from?
– …………………………………………………………………………………….
11. Why/ they/ in the kitchen?
– …………………………………………………………………………………….
12. How/ the food?
– …………………………………………………………………………………….
13. How long/ the journey?
– …………………………………………………………………………………….
14. How old/ you ?
– …………………………………………………………………………………….
15. Why/ I/ last ?
– …………………………………………………………………………………….
16. What time/ the concert?
– …………………………………………………………………………………….
17. Where/ she?
– …………………………………………………………………………………….
18. Who/ Julie/ with?
– …………………………………………………………………………………….
VIII. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn
Ex. (you/ like cake?) – Do you like cake?
1. (she/ live in London?)
2. (they/ hate studying?)
3. (you/ drink tea every morning?)
4. (you smoke?)
5. (he/ play tennis on Saturdays?)
6. (you/ go shopping at the weekend?)
7. (you/ drink alcohol?)
8. (she/ work in an office?)
9. (they/ study French?)
10. (you/ meet your friends on Fridays?)
11. (you/ read a lot?)
12. (John/ come from New Zealand?)
13. (they/ like pizza?)
14. (we/ arrive at 9 p.m.?)
15. (it/ snow here in winter?)
16. (Lucy/ study History?)
17. (I/ work as a teacher?)
18. (he/ eat rice often?)
19. (you/ like coffee?)
IX. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn
Ex. John/ in the garden? – Is John in the garden?
1. They/ hungry?
2. We/ late?
3.You/ tired?
4. He/ French?
5. She/ a teacher?
6. Harry and Lucy/ from London?
7. I/ early?
8. You/ thirsty?
9. She/ on the bus?
10. We/ on time?
11. Pedro/ from Spain?
12. They/ in Tokyo?
13. Julie/ at home?
14. The children/ at school?
15. You/ in a cafe?
16. I/ right?
17. We/ in the right place?
18. She/ German?
19. He/ a doctor?
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Giáo dục