1 |
Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh |
45000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
45001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
45002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
45003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
45004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
45005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
45009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
45010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
45011 |
10 |
Báo Hà Tĩnh |
45016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
45021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
45030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
45035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
45036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
45040 |
16 |
Sở Công Thương |
45041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
45043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
45044 |
20 |
Sở Tài chính |
45045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
45046 |
22 |
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch |
45047 |
23 |
Công an tỉnh |
45049 |
24 |
Sở Nội vụ |
45051 |
25 |
Sở Tư pháp |
45052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
45054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45057 |
31 |
Sở Xây dựng |
45058 |
32 |
Sở Y tế |
45060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
45061 |
34 |
Ban Dân tộc |
45062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
45063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
45064 |
37 |
Trường chính trị Trần Phú |
45065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
45066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
45067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
45070 |
41 |
Cục Thuế |
45078 |
42 |
Cục Hải quan |
45079 |
43 |
Cục Thống kê |
45080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
45081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
45085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
45086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
45087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
45088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
45089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
45090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
45091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
45092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
45093 |
|
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Hà Tĩnh |
45100 |
2 |
Thành ủy |
45101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45104 |
6 |
Phường Nam Hà |
45106 |
7 |
Phường Tân Giang |
45107 |
8 |
Phường Thạch Quý |
45108 |
9 |
Xã Thạch Hưng |
45109 |
10 |
Xã Thạch Đồng |
45110 |
11 |
Xã Thạch Môn |
45111 |
12 |
Xã Thạch Hạ |
45112 |
13 |
Xã Thạch Trung |
45113 |
14 |
Phường Nguyễn Du |
45114 |
15 |
Phường Bắc Hà |
45115 |
16 |
Phường Trần Phú |
45116 |
17 |
Phường Thạch Linh |
45117 |
18 |
Phường Hà Huy Tập |
45118 |
19 |
Phường Đại Nài |
45119 |
20 |
Phường Văn Yên |
45120 |
21 |
Xã Thạch Bình |
45121 |
22 |
Bưu Cục Phát Hà Tĩnh |
45150 |
23 |
Bưu Cục KHL Hà Tĩnh |
45151 |
24 |
Bưu Cục Tân Giang |
45152 |
25 |
Bưu Cục Thạch Hạ |
45153 |
26 |
Bưu Cục Cầu Đông |
45154 |
27 |
Bưu Cục Bến Xe |
45155 |
28 |
Bưu Cục Cầu Phủ |
45156 |
29 |
Bưu Cục HCC Hà Tĩnh |
45198 |
30 |
Bưu Cục Hệ 1 Hà Tĩnh |
45199 |
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Thạch Hà |
45200 |
2 |
Huyện ủy |
45201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45204 |
6 |
Thị trấn Thạch Hà |
45206 |
7 |
Xã Thạch Long |
45207 |
8 |
Xã Thạch Bàn |
45208 |
9 |
Xã Thạch Đỉnh |
45209 |
10 |
Xã Thạch Hải |
45210 |
11 |
Xã Thạch Khê |
45211 |
12 |
Xã Thạch Trị |
45212 |
13 |
Xã Thạch Lạc |
45213 |
14 |
Xã Tượng Sơn |
45214 |
15 |
Xã Thạch Văn |
45215 |
16 |
Xã Thạch Thắng |
45216 |
17 |
Xã Thạch Hội |
45217 |
18 |
Xã Phù Việt |
45218 |
19 |
Xã Thạch Sơn |
45219 |
20 |
Xã Thạch Kênh |
45220 |
21 |
Xã Thạch Liên |
45221 |
22 |
Xã Việt Xuyên |
45222 |
23 |
Xã Thạch Tiến |
45223 |
24 |
Xã Thạch Thanh |
45224 |
25 |
Xã Thạch Ngọc |
45225 |
26 |
Xã Thạch Vĩnh |
45226 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
45227 |
28 |
Xã Bắc Sơn |
45228 |
29 |
Xã Thạch Lưu |
45229 |
30 |
Xã Thạch Đài |
45230 |
31 |
Xã Thạch Tân |
45231 |
32 |
Xã Thạch Lâm |
45232 |
33 |
Xã Thạch Hương |
45233 |
34 |
Xã Thạch Xuân |
45234 |
35 |
Xã Nam Hương |
45235 |
36 |
Xã Thạch Điền |
45236 |
37 |
Bưu Cục Phát Thạch Hà |
45250 |
38 |
Bưu Cục Chợ Mới |
45251 |
39 |
Bưu Cục Thạch Việt |
45252 |
40 |
Bưu Cục Thạch Liên |
45253 |
41 |
Bưu Cục Thạch Lưu |
45254 |
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Can Lộc |
45300 |
2 |
Huyện ủy |
45301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45304 |
6 |
Thị trấn Nghèn |
45306 |
7 |
Xã Thuần Thiện |
45307 |
8 |
Xã Thiên Lộc |
45308 |
9 |
Xã Vương Lộc |
45309 |
10 |
Xã Tùng Lộc |
45310 |
11 |
Xã Tiến Lộc |
45311 |
12 |
Xã Khánh Lộc |
45312 |
13 |
Xã Thanh Lộc |
45313 |
14 |
Xã Kim Lộc |
45314 |
15 |
Xã Song Lộc |
45315 |
16 |
Xã Thường Nga |
45316 |
17 |
Xã Trường Lộc |
45317 |
18 |
Xã Yên Lộc |
45318 |
19 |
Xã Phú Lộc |
45319 |
20 |
Xã Vĩnh Lộc |
45320 |
21 |
Xã Gia Hanh |
45321 |
22 |
Xã Trung Lộc |
45322 |
23 |
Xã Thượng Lộc |
45323 |
24 |
Xã Xuân Lộc |
45324 |
25 |
Xã Đồng Lộc |
45325 |
26 |
Xã Quang Lộc |
45326 |
27 |
Xã Mỹ Lộc |
45327 |
28 |
Xã Sơn Lộc |
45328 |
29 |
Bưu Cục Phát Can Lộc |
45350 |
30 |
Bưu Cục Tân Vĩnh |
45351 |
31 |
Bưu Cục Chợ Tổng |
45352 |
32 |
Bưu Cục Đồng Lộc |
45353 |
33 |
BĐVHX Nhân Lộc |
45354 |
34 |
BĐVHX Vĩnh Lộc 1 |
45355 |
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Lộc Hà |
45400 |
2 |
Huyện ủy |
45401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45404 |
6 |
Xã Bình Lộc |
45406 |
7 |
Xã An Lộc |
45407 |
8 |
Xã Thịnh Lộc |
45408 |
9 |
Xã Tân Lộc |
45409 |
10 |
Xã Hồng Lộc |
45410 |
11 |
Xã Ích Hậu |
45411 |
12 |
Xã Phù Lưu |
45412 |
13 |
Xã Thạch Bằng |
45413 |
14 |
Xã Thạch Kim |
45414 |
15 |
Xã Thạch Châu |
45415 |
16 |
Xã Thạch Mỹ |
45416 |
17 |
Xã Mai Phụ |
45417 |
18 |
Xã Hộ Đô |
45418 |
19 |
Bưu Cục Phát Lộc Hà |
45450 |
20 |
Bưu Cục Chợ Phủ |
45451 |
21 |
Bưu Cục Bình Lộc |
45452 |
22 |
Bưu Cục Cầu Trù |
45453 |
23 |
Bưu Cục Thạch Kim |
45454 |
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Xuân |
45500 |
2 |
Huyện ủy |
45501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45504 |
6 |
Thị trấn Nghi Xuân |
45506 |
7 |
Xã Xuân Hải |
45507 |
8 |
Xã Xuân Phổ |
45508 |
9 |
Xã Xuân Đan |
45509 |
10 |
Xã Xuân Trường |
45510 |
11 |
Xã Xuân Hội |
45511 |
12 |
Xã Tiên Điền |
45512 |
13 |
Xã Xuân Yên |
45513 |
14 |
Xã Xuân Giang |
45514 |
15 |
Thị trấn Xuân An |
45515 |
16 |
Xã Xuân Mỹ |
45516 |
17 |
Xã Xuân Thành |
45517 |
18 |
Xã Xuân Liên |
45518 |
19 |
Xã Cổ Đạm |
45519 |
20 |
Xã Xuân Viên |
45520 |
21 |
Xã Xuân Hồng |
45521 |
22 |
Xã Xuân Lam |
45522 |
23 |
Xã Xuân Lĩnh |
45523 |
24 |
Xã Cương Gián |
45524 |
25 |
Bưu Cục Phát Nghi Xuân |
45550 |
26 |
Bưu Cục Xuân Đan |
45551 |
27 |
Bưu Cục Gia Lách |
45552 |
28 |
Bưu Cục Xuân Thành |
45553 |
29 |
Bưu Cục Cổ Đạm |
45554 |
30 |
Bưu Cục Cương Gián |
45555 |
|
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh |
45600 |
2 |
Thị ủy |
45601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45604 |
6 |
Phường Nam Hồng |
45606 |
7 |
Phường Bắc Hồng |
45607 |
8 |
Phường Trung Lương |
45608 |
9 |
Phường Đức Thuận |
45609 |
10 |
Xã Thuận Lộc |
45610 |
11 |
Phường Đậu Liêu |
45611 |
12 |
Bưu Cục Phát Hồng Lĩnh |
45650 |
13 |
Bưu Cục Hồng Sơn |
45651 |
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Thọ |
45700 |
2 |
Huyện ủy |
45701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45704 |
6 |
Thị trấn Đức Thọ |
45706 |
7 |
Xã Liên Minh |
45707 |
8 |
Xã Đức La |
45708 |
9 |
Xã Đức Vĩnh |
45709 |
10 |
Xã Đức Quang |
45710 |
11 |
Xã Đức Châu |
45711 |
12 |
Xã Đức Tùng |
45712 |
13 |
Xã Trường Sơn |
45713 |
14 |
Xã Tùng Ảnh |
45714 |
15 |
Xã Đức Yên |
45715 |
16 |
Xã Bùi Xá |
45716 |
17 |
Xã Đức Nhân |
45717 |
18 |
Xã Yên Hồ |
45718 |
19 |
Xã Đức Thịnh |
45719 |
20 |
Xã Đức Thủy |
45720 |
21 |
Xã Thái Yên |
45721 |
22 |
Xã Trung Lễ |
45722 |
23 |
Xã Đức Thanh |
45723 |
24 |
Xã Đức Lâm |
45724 |
25 |
Xã Đức Long |
45725 |
26 |
Xã Đức Hòa |
45726 |
27 |
Xã Đức Lạc |
45727 |
28 |
Xã Đức Lập |
45728 |
29 |
Xã Đức Dũng |
45729 |
30 |
Xã Đức An |
45730 |
31 |
Xã Đức Đồng |
45731 |
32 |
Xã Đức Lạng |
45732 |
33 |
Xã Tân Hương |
45733 |
34 |
Bưu Cục Phát Đức Thọ |
45750 |
35 |
Bưu Cục Chợ Trổ |
45751 |
36 |
Bưu Cục Chợ Giấy |
45752 |
37 |
Bưu Cục Đức Đồng |
45753 |
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hương Sơn |
45800 |
2 |
Huyện ủy |
45801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45804 |
6 |
Thị trấn Phố Châu |
45806 |
7 |
Xã Sơn Trung |
45807 |
8 |
Xã Sơn Bằng |
45808 |
9 |
Xã Sơn Bình |
45809 |
10 |
Xã Sơn Long |
45810 |
11 |
Xã Sơn Trà |
45811 |
12 |
Xã Sơn Hà |
45812 |
13 |
Xã Sơn Mỹ |
45813 |
14 |
Xã Sơn Châu |
45814 |
15 |
Xã Sơn Ninh |
45815 |
16 |
Xã Sơn Hòa |
45816 |
17 |
Xã Sơn Tân |
45817 |
18 |
Xã Sơn Thịnh |
45818 |
19 |
Xã Sơn An |
45819 |
20 |
Xã Sơn Tiến |
45820 |
21 |
Xã Sơn Lễ |
45821 |
22 |
Xã Sơn Giang |
45822 |
23 |
Xã Sơn Quang |
45823 |
24 |
Xã Sơn Lâm |
45824 |
25 |
Xã Sơn Lĩnh |
45825 |
26 |
Xã Sơn Diệm |
45826 |
27 |
Xã Sơn Hàm |
45827 |
28 |
Xã Sơn Phú |
45828 |
29 |
Xã Sơn Phúc |
45829 |
30 |
Xã Sơn Thủy |
45830 |
31 |
Xã Sơn Mai |
45831 |
32 |
Xã Sơn Trường |
45832 |
33 |
Xã Sơn Tây |
45833 |
34 |
Thị trấn Tây Sơn |
45834 |
35 |
Xã Sơn Hồng |
45835 |
36 |
Xã Sơn Kim 1 |
45836 |
37 |
Xã Sơn Kim 2 |
45837 |
38 |
Bưu Cục Phát Hương Sơn |
45850 |
39 |
Bưu Cục Choi |
45851 |
40 |
Bưu Cục Trưng |
45852 |
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Vũ Quang |
45900 |
2 |
Huyện ủy |
45901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45904 |
6 |
Thị trấn Vũ Quang |
45906 |
7 |
Xã Đức Bồng |
45907 |
8 |
Xã Đức Hương |
45908 |
9 |
Xã Đức Liên |
45909 |
10 |
Xã Đức Lĩnh |
45910 |
11 |
Xã Đức Giang |
45911 |
12 |
Xã Ân Phú |
45912 |
13 |
Xã Sơn Thọ |
45913 |
14 |
Xã Hương Điền |
45914 |
15 |
Xã Hương Minh |
45915 |
16 |
Xã Hương Thọ |
45916 |
17 |
Xã Hương Quang |
45917 |
18 |
Bưu Cục Phát Vũ Quang |
45950 |
19 |
Bưu Cục Chợ Bộng |
45951 |
20 |
BĐVHX Đức Lĩnh 1 |
45952 |
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Hương Khê |
46000 |
2 |
Huyện ủy |
46001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46004 |
6 |
Thị trấn Hương Khê |
46006 |
7 |
Xã Hương Đô |
46007 |
8 |
Xã Lộc Yên |
46008 |
9 |
Xã Hương Giang |
46009 |
10 |
Xã Hương Thủy |
46010 |
11 |
Xã Hà Linh |
46011 |
12 |
Xã Phương Mỹ |
46012 |
13 |
Xã Phương Điền |
46013 |
14 |
Xã Phúc Đồng |
46014 |
15 |
Xã Hòa Hải |
46015 |
16 |
Xã Hương Bình |
46016 |
17 |
Xã Hương Long |
46017 |
18 |
Xã Gia Phố |
46018 |
19 |
Xã Phú Phong |
46019 |
20 |
Xã Phú Gia |
46020 |
21 |
Xã Hương Vĩnh |
46021 |
22 |
Xã Hương Xuân |
46022 |
23 |
Xã Hương Trà |
46023 |
24 |
Xã Hương Lâm |
46024 |
25 |
Xã Hương Liên |
46025 |
26 |
Xã Phúc Trạch |
46026 |
27 |
Xã Hương Trạch |
46027 |
28 |
Bưu Cục Phát Hương Khê |
46050 |
29 |
Bưu Cục Phúc Đồng |
46051 |
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Cẩm Xuyên |
46100 |
2 |
Huyện ủy |
46101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46104 |
6 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
46106 |
7 |
Xã Cẩm Thăng |
46107 |
8 |
Xã Cẩm Phúc |
46108 |
9 |
Thị trấn Thiên Cầm |
46109 |
10 |
Xã Cẩm Nhượng |
46110 |
11 |
Xã Cẩm Dương |
46111 |
12 |
Xã Cẩm Hòa |
46112 |
13 |
Xã Cẩm Yên |
46113 |
14 |
Xã Cẩm Nam |
46114 |
15 |
Xã Cẩm Huy |
46115 |
16 |
Xã Cẩm Quang |
46116 |
17 |
Xã Cẩm Bình |
46117 |
18 |
Xã Cẩm Vĩnh |
46118 |
19 |
Xã Cẩm Thành |
46119 |
20 |
Xã Cẩm Duệ |
46120 |
21 |
Xã Cẩm Thạch |
46121 |
22 |
Xã Cẩm Quan |
46122 |
23 |
Xã Cẩm Mỹ |
46123 |
24 |
Xã Cẩm Hưng |
46124 |
25 |
Xã Cẩm Thịnh |
46125 |
26 |
Xã Cẩm Sơn |
46126 |
27 |
Xã Cẩm Lạc |
46127 |
28 |
Xã Cẩm Minh |
46128 |
29 |
Xã Cẩm Hà |
46129 |
30 |
Xã Cẩm Lộc |
46130 |
31 |
Xã Cẩm Trung |
46131 |
32 |
Xã Cẩm Lĩnh |
46132 |
33 |
Bưu Cục Phát Cẩm Xuyên |
46150 |
34 |
Bưu Cục Cẩm Nhượng |
46151 |
35 |
Bưu Cục Cẩm Thành |
46152 |
36 |
Bưu Cục Quán Mới |
46153 |
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm thị xã Kỳ Anh |
46200 |
2 |
Thị ủy |
46201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46204 |
6 |
Phường Sông Trí |
46206 |
7 |
Xã Kỳ Hưng |
46207 |
8 |
Xã Kỳ Hà |
46208 |
9 |
Xã Kỳ Ninh |
46209 |
10 |
Xã Kỳ Lợi |
46210 |
11 |
Phường Kỳ Trinh |
46211 |
12 |
Phường Kỳ Thịnh |
46212 |
13 |
Phường Kỳ Long |
46213 |
14 |
Phường Kỳ Liên |
46214 |
15 |
Phường Kỳ Phương |
46215 |
16 |
Xã Kỳ Nam |
46216 |
17 |
Xã Kỳ Hoa |
46217 |
18 |
Bưu Cục Phát Thị xã Kỳ Anh |
46250 |
19 |
Bưu Cục KCN Fomorsa |
46251 |
20 |
Bưu Cục Kỳ Long |
46252 |
21 |
Bưu Cục Kỳ Ninh |
46253 |
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
1 |
Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Anh |
46300 |
2 |
Huyện ủy |
46301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46304 |
6 |
Xã Kỳ Đồng |
46306 |
7 |
Xã Kỳ Phú |
46307 |
8 |
Xã Kỳ Xuân |
46308 |
9 |
Xã Kỳ Bắc |
46309 |
10 |
Xã Kỳ Phong |
46310 |
11 |
Xã Kỳ Tiến |
46311 |
12 |
Xã Kỳ Giang |
46312 |
13 |
Xã Kỳ Khang |
46313 |
14 |
Xã Kỳ Trung |
46314 |
15 |
Xã Kỳ Văn |
46315 |
16 |
Xã Kỳ Thọ |
46316 |
17 |
Xã Kỳ Thư |
46317 |
18 |
Xã Kỳ Hải |
46318 |
19 |
Xã Kỳ Châu |
46319 |
20 |
Xã Kỳ Tân |
46320 |
21 |
Xã Kỳ Hợp |
46321 |
22 |
Xã Kỳ Tây |
46322 |
23 |
Xã Kỳ Thượng |
46323 |
24 |
Xã Kỳ Sơn |
46324 |
25 |
Xã Kỳ Lâm |
46325 |
26 |
Xã Kỳ Lạc |
46326 |
27 |
Bưu Cục Phát Kỳ Anh |
46350 |
28 |
Bưu Cục Kỳ Đồng |
46351 |
29 |
Bưu Cục Chợ Voi |
46352 |
30 |
Bưu Cục Kỳ Lâm |
46353 |
31 |
Bưu Cục Kỳ Long |
46354 |
Trích nguồn: Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
Danh mục: Tổng hợp